cử tiếng Trung là gì?

cử tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cử trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cử tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cử tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cử tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cử tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
保送 《由机关、学校、团体等保荐去学习。》
cử lưu học sinh đi học
保送留学生。
《往上托; 往上伸。》
cử tạ.
举重。
派遣; 遣; 着 ; 选派; 举派 。《(政府、机关、团体等)命人到某处做某项工作。》
cử người đến lĩnh về
着人前来领取。
cử đoàn đại biểu đi thăm viếng các nước bằng hữu.
派遣代表团访问各友好国家。
cử đi.
遣送。
引用 《任用; 援引(人)。》
举人〈明清两代称乡试考取的人。〉
选举 《 用投票或举手等表决方式选出代表或负责人。》
cử đại biểu.
选举代表。 奏

演奏>。
cử quốc ca.
奏国歌。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cử hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cử trong tiếng Trung

保送 《由机关、学校、团体等保荐去学习。》cử lưu học sinh đi học保送留学生。举 《往上托; 往上伸。》cử tạ. 举重。派遣; 遣; 着 ; 选派; 举派 。《(政府、机关、团体等)命人到某处做某项工作。》cử người đến lĩnh về着人前来领取。cử đoàn đại biểu đi thăm viếng các nước bằng hữu. 派遣代表团访问各友好国家。cử đi. 遣送。引用 《任用; 援引(人)。》举人〈明清两代称乡试考取的人。〉选举 《 用投票或举手等表决方式选出代表或负责人。》。cử đại biểu. 选举代表。 奏《演奏>。《cử quốc ca. 奏国歌。

Đây là cách dùng cử tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cử tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 保送 《由机关、学校、团体等保荐去学习。》cử lưu học sinh đi học保送留学生。举 《往上托; 往上伸。》cử tạ. 举重。派遣; 遣; 着 ; 选派; 举派 。《(政府、机关、团体等)命人到某处做某项工作。》cử người đến lĩnh về着人前来领取。cử đoàn đại biểu đi thăm viếng các nước bằng hữu. 派遣代表团访问各友好国家。cử đi. 遣送。引用 《任用; 援引(人)。》举人〈明清两代称乡试考取的人。〉选举 《 用投票或举手等表决方式选出代表或负责人。》。cử đại biểu. 选举代表。 奏《演奏>。《cử quốc ca. 奏国歌。