cửa hàng tiếng Trung là gì?

cửa hàng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cửa hàng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

cửa hàng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm cửa hàng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cửa hàng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm cửa hàng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《指有宽敞地面可以存放货物并进行加工的商店。》
cửa hàng than.
煤厂。
厂子 《指 有宽敞地面可以存放货物并进行加工的商店。》
店; 店子; 店铺; 号; 铺户; 商店; 市肆; 字号; 商行; 柜上; 买卖; 货店 《在室内出售商品的场所。》
cửa hàng này rất nổi tiếng.
这家字号名气大。
cửa hàng vàng bạc
银号。
cửa hàng vải; tiệm vải
布店。
cửa hàng bách hoá
百货店。
cửa hàng bán lẻ
零售店。 店家 《店铺。》
《(馆儿)某些服务性商店的名称。》
货栈 《营业性质的堆放货物的房屋或场地。》
《(铺儿)铺子; 商店。》
cửa hàng tạp hoá.
杂货铺儿。
铺子 《设有门面出售商品的处所。》
商场 《面积较大、商品比较齐全的综合商店。》
cửa hàng bách hoá tổng hợp.
百货商场。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cửa hàng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cửa hàng trong tiếng Trung

厂 《指有宽敞地面可以存放货物并进行加工的商店。》cửa hàng than. 煤厂。厂子 《指 有宽敞地面可以存放货物并进行加工的商店。》店; 店子; 店铺; 号; 铺户; 商店; 市肆; 字号; 商行; 柜上; 买卖; 货店 《在室内出售商品的场所。》cửa hàng này rất nổi tiếng. 这家字号名气大。cửa hàng vàng bạc银号。cửa hàng vải; tiệm vải布店。cửa hàng bách hoá百货店。cửa hàng bán lẻ零售店。 店家 《店铺。》馆 《(馆儿)某些服务性商店的名称。》货栈 《营业性质的堆放货物的房屋或场地。》铺 《(铺儿)铺子; 商店。》cửa hàng tạp hoá. 杂货铺儿。铺子 《设有门面出售商品的处所。》商场 《面积较大、商品比较齐全的综合商店。》cửa hàng bách hoá tổng hợp. 百货商场。

Đây là cách dùng cửa hàng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cửa hàng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 厂 《指有宽敞地面可以存放货物并进行加工的商店。》cửa hàng than. 煤厂。厂子 《指 有宽敞地面可以存放货物并进行加工的商店。》店; 店子; 店铺; 号; 铺户; 商店; 市肆; 字号; 商行; 柜上; 买卖; 货店 《在室内出售商品的场所。》cửa hàng này rất nổi tiếng. 这家字号名气大。cửa hàng vàng bạc银号。cửa hàng vải; tiệm vải布店。cửa hàng bách hoá百货店。cửa hàng bán lẻ零售店。 店家 《店铺。》馆 《(馆儿)某些服务性商店的名称。》货栈 《营业性质的堆放货物的房屋或场地。》铺 《(铺儿)铺子; 商店。》cửa hàng tạp hoá. 杂货铺儿。铺子 《设有门面出售商品的处所。》商场 《面积较大、商品比较齐全的综合商店。》cửa hàng bách hoá tổng hợp. 百货商场。