danh dự tiếng Trung là gì?

danh dự tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng danh dự trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

danh dự tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm danh dự tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ danh dự tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm danh dự tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm danh dự tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
名誉 ; 誉 《个人或集团的名声。》
quý trọng danh dự.
爱惜名誉。
danh dự; vinh dự
荣誉
名誉 《名义上的(多指赠给的名义, 含尊重意)。》
hội viên danh dự.
名誉会员。
chủ tịch danh dự.
名誉主席。
身分 《受人尊重的地位。》
mất danh dự.
有失身分。
声价 《指名誉地位。》
声誉 《声望名誉。》
Bảo vệ danh dự của tổ quốc.
维护祖国的声誉。
羽毛 《鸟类的羽和兽类的毛。比喻人的名誉。》
quý trọng danh dự
爱惜羽毛。
尊严 《可尊敬的身分或地位。》
danh dự của dân tộc
民族的尊严
Nếu muốn tra hình ảnh của từ danh dự hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của danh dự trong tiếng Trung

名誉 ; 誉 《个人或集团的名声。》quý trọng danh dự. 爱惜名誉。danh dự; vinh dự荣誉名誉 《名义上的(多指赠给的名义, 含尊重意)。》hội viên danh dự. 名誉会员。chủ tịch danh dự. 名誉主席。身分 《受人尊重的地位。》mất danh dự. 有失身分。声价 《指名誉地位。》声誉 《声望名誉。》Bảo vệ danh dự của tổ quốc. 维护祖国的声誉。羽毛 《鸟类的羽和兽类的毛。比喻人的名誉。》quý trọng danh dự爱惜羽毛。尊严 《可尊敬的身分或地位。》danh dự của dân tộc民族的尊严

Đây là cách dùng danh dự tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ danh dự tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 名誉 ; 誉 《个人或集团的名声。》quý trọng danh dự. 爱惜名誉。danh dự; vinh dự荣誉名誉 《名义上的(多指赠给的名义, 含尊重意)。》hội viên danh dự. 名誉会员。chủ tịch danh dự. 名誉主席。身分 《受人尊重的地位。》mất danh dự. 有失身分。声价 《指名誉地位。》声誉 《声望名誉。》Bảo vệ danh dự của tổ quốc. 维护祖国的声誉。羽毛 《鸟类的羽和兽类的毛。比喻人的名誉。》quý trọng danh dự爱惜羽毛。尊严 《可尊敬的身分或地位。》danh dự của dân tộc民族的尊严