dành dụm tiếng Trung là gì?

dành dụm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dành dụm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

dành dụm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm dành dụm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dành dụm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm dành dụm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dành dụm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
储存; 贮存 《(物或钱)存放起来, 暂时不用。》
储蓄 《把节约下来或暂时不用的钱或物积存起来, 多指把钱存到银行里。》
凑集 《把人或东西聚集在一起。》
积聚 《(事物)逐渐聚集。》
đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
把积聚起来的钱存入银行。 积铢累寸 《一点一滴地积累。。》
节省; 撙节; 节约 《使可能被耗费掉的不被耗费掉或少耗费掉。》
mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng.
节省每一个铜板用到革命事业上。 节余 《因节约而剩下。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dành dụm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dành dụm trong tiếng Trung

储存; 贮存 《(物或钱)存放起来, 暂时不用。》储蓄 《把节约下来或暂时不用的钱或物积存起来, 多指把钱存到银行里。》凑集 《把人或东西聚集在一起。》积聚 《(事物)逐渐聚集。》đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng. 把积聚起来的钱存入银行。 积铢累寸 《一点一滴地积累。。》节省; 撙节; 节约 《使可能被耗费掉的不被耗费掉或少耗费掉。》mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng. 节省每一个铜板用到革命事业上。 节余 《因节约而剩下。》

Đây là cách dùng dành dụm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dành dụm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 储存; 贮存 《(物或钱)存放起来, 暂时不用。》储蓄 《把节约下来或暂时不用的钱或物积存起来, 多指把钱存到银行里。》凑集 《把人或东西聚集在一起。》积聚 《(事物)逐渐聚集。》đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng. 把积聚起来的钱存入银行。 积铢累寸 《一点一滴地积累。。》节省; 撙节; 节约 《使可能被耗费掉的不被耗费掉或少耗费掉。》mỗi đồng tiền dành dụm được dùng cho sự nghiệp cách mạng. 节省每一个铜板用到革命事业上。 节余 《因节约而剩下。》