dày tiếng Trung là gì?

dày tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dày trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

dày tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm dày tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dày tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm dày tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
稠糊 《液体中含有某种固体成分很多。》
丰厚 《多而厚实。》
lông da hải li rất dày.
海狸的皮绒毛丰厚。
厚 ; 厚度 ; 厚实 《扁平物上下两面之间的距离大(跟"薄"相对)。》
tấm ván dày
厚木板
áo bông dày
厚棉衣
môi dày.
嘴唇很厚。
tuyết rơi dày hai tấc.
下了两寸厚的雪。
tấm vải này dày quá.
这布挺厚实。
trên giường phủ một lớp rơm dày.
炕上厚厚实实地铺着一层稻草。 垕 《同"厚"。》
《事物之间距离近; 事物的部分之间空隙小(跟"稀、疏"相对)。》
cấy dày; trồng mau.
密植。
浓厚 《(烟雾、云层等)很浓。》
仔密 《纺织品、针织品等纱与纱之间、线与线之间距离近, 空隙小。》
đôi vớ này dệt rất dày.
这双袜子织得很仔密。 深重。
ơn nặng đức dầy.
恩高德重。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dày hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dày trong tiếng Trung

稠糊 《液体中含有某种固体成分很多。》丰厚 《多而厚实。》lông da hải li rất dày. 海狸的皮绒毛丰厚。厚 ; 厚度 ; 厚实 《扁平物上下两面之间的距离大(跟"薄"相对)。》tấm ván dày厚木板áo bông dày厚棉衣môi dày. 嘴唇很厚。tuyết rơi dày hai tấc. 下了两寸厚的雪。tấm vải này dày quá. 这布挺厚实。trên giường phủ một lớp rơm dày. 炕上厚厚实实地铺着一层稻草。 垕 《同"厚"。》密 《事物之间距离近; 事物的部分之间空隙小(跟"稀、疏"相对)。》cấy dày; trồng mau. 密植。浓厚 《(烟雾、云层等)很浓。》仔密 《纺织品、针织品等纱与纱之间、线与线之间距离近, 空隙小。》đôi vớ này dệt rất dày. 这双袜子织得很仔密。 深重。ơn nặng đức dầy. 恩高德重。

Đây là cách dùng dày tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dày tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 稠糊 《液体中含有某种固体成分很多。》丰厚 《多而厚实。》lông da hải li rất dày. 海狸的皮绒毛丰厚。厚 ; 厚度 ; 厚实 《扁平物上下两面之间的距离大(跟 薄 相对)。》tấm ván dày厚木板áo bông dày厚棉衣môi dày. 嘴唇很厚。tuyết rơi dày hai tấc. 下了两寸厚的雪。tấm vải này dày quá. 这布挺厚实。trên giường phủ một lớp rơm dày. 炕上厚厚实实地铺着一层稻草。 垕 《同 厚 。》密 《事物之间距离近; 事物的部分之间空隙小(跟 稀、疏 相对)。》cấy dày; trồng mau. 密植。浓厚 《(烟雾、云层等)很浓。》仔密 《纺织品、针织品等纱与纱之间、线与线之间距离近, 空隙小。》đôi vớ này dệt rất dày. 这双袜子织得很仔密。 深重。ơn nặng đức dầy. 恩高德重。