dòng tiếng Trung là gì?

dòng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dòng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

dòng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm dòng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dòng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm dòng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dòng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
道; 股 ; 条; 股子 ; 泓 ; 流 《用于江、河和某些长条形的东西。》
một dòng sông
一道河
một dòng suối
一股泉水
giữa dòng.
中流.
một dòng suối trong.
一泓清泉
một dòng nước mùa thu.
一泓秋水 行 《行列。》
dòng thứ năm
第五行
một dòng chữ
一行字
进程 《事物变化或进行的过程。》
dòng lịch sử.
历史的进程。
《 生物学上 把同 一 目的生物按照彼此相似的特征再 分为若干群, 叫 做科, 如松柏目 有松 科, 杉科, 柏科等, 鸡形目有雉科, 松鸡科 等。 科以下为属。》
长河 《长的河流, 比喻长的过程。》
trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
在真理的长河中, 认识是无止境的。 汊港 《水流的分支。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dòng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dòng trong tiếng Trung

道; 股 ; 条; 股子 ; 泓 ; 流 《用于江、河和某些长条形的东西。》một dòng sông一道河một dòng suối一股泉水giữa dòng. 中流. một dòng suối trong. 一泓清泉một dòng nước mùa thu. 一泓秋水 行 《行列。》dòng thứ năm第五行một dòng chữ一行字进程 《事物变化或进行的过程。》dòng lịch sử. 历史的进程。科 《 生物学上 把同 一 目的生物按照彼此相似的特征再 分为若干群, 叫 做科, 如松柏目 有松 科, 杉科, 柏科等, 鸡形目有雉科, 松鸡科 等。 科以下为属。》长河 《长的河流, 比喻长的过程。》trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn在真理的长河中, 认识是无止境的。 汊港 《水流的分支。》

Đây là cách dùng dòng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dòng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 道; 股 ; 条; 股子 ; 泓 ; 流 《用于江、河和某些长条形的东西。》một dòng sông一道河một dòng suối一股泉水giữa dòng. 中流. một dòng suối trong. 一泓清泉một dòng nước mùa thu. 一泓秋水 行 《行列。》dòng thứ năm第五行một dòng chữ一行字进程 《事物变化或进行的过程。》dòng lịch sử. 历史的进程。科 《 生物学上 把同 一 目的生物按照彼此相似的特征再 分为若干群, 叫 做科, 如松柏目 有松 科, 杉科, 柏科等, 鸡形目有雉科, 松鸡科 等。 科以下为属。》长河 《长的河流, 比喻长的过程。》trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn在真理的长河中, 认识是无止境的。 汊港 《水流的分支。》