dưới tiếng Trung là gì?

dưới tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dưới trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

dưới tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm dưới tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dưới tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm dưới tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dưới tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
矮; 低 《等级在下的。》
ở trường nó học dưới tôi một lớp.
他在学校里比我矮 一级。
học sinh các lớp dưới
低年级学生。
tôi học dưới anh trai một lớp.
我比哥哥低一班。 底下 《下面。》
dưới gốc cây
树底下。
dưới cửa sổ
窗户底下。
以下 《表示位置、次序或数目等在某一点之下。》
《位置在低处的。》
phần dưới
下部。
dưới núi
山下。
nhìn xuống dưới
往下看。
dưới danh nghĩa
名下。
bộ hạ; dưới quyền
部下。
số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn.
参加大会的不下 三千人。
低级。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dưới hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dưới trong tiếng Trung

矮; 低 《等级在下的。》ở trường nó học dưới tôi một lớp. 他在学校里比我矮 一级。học sinh các lớp dưới低年级学生。tôi học dưới anh trai một lớp. 我比哥哥低一班。 底下 《下面。》dưới gốc cây树底下。dưới cửa sổ窗户底下。以下 《表示位置、次序或数目等在某一点之下。》下 《位置在低处的。》phần dưới下部。dưới núi山下。nhìn xuống dưới往下看。dưới danh nghĩa名下。bộ hạ; dưới quyền部下。số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn. 参加大会的不下 三千人。低级。

Đây là cách dùng dưới tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dưới tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 矮; 低 《等级在下的。》ở trường nó học dưới tôi một lớp. 他在学校里比我矮 一级。học sinh các lớp dưới低年级学生。tôi học dưới anh trai một lớp. 我比哥哥低一班。 底下 《下面。》dưới gốc cây树底下。dưới cửa sổ窗户底下。以下 《表示位置、次序或数目等在某一点之下。》下 《位置在低处的。》phần dưới下部。dưới núi山下。nhìn xuống dưới往下看。dưới danh nghĩa名下。bộ hạ; dưới quyền部下。số người tham gia đại hội không dưới ba nghìn. 参加大会的不下 三千人。低级。