dẫn tiếng Trung là gì?

dẫn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dẫn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

dẫn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm dẫn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dẫn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm dẫn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dẫn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
传 ; 导 《传导。》
dẫn điện.
传电。
dẫn nhiệt
导热
带 ; 引导; 领 ; 带领 ; 率 《领导或指挥(一群人进行集体活动)。》
dẫn đoàn
带队
thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
老师带领同学们去支援麦收。
带引; 导 ; 引 ; 引导; 疏导 《在前带头使后面的人跟随着。》
dẫn đường; hướng dẫn
导航
市引 《市制长度单位, 一市引等于十市丈。》
《长度单位。10丈等于1引, 15引等于1里。》
援 ; 援引 ; 援用 《引用。》
dẫn dụng
援用
dẫn điều lệ
援引条文
dẫn lệ cũ
援用成例。
《引出(真情实话)。》
提携 《领着孩子走路, 比喻在事业上扶植后辈或后进。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dẫn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dẫn trong tiếng Trung

传 ; 导 《传导。》dẫn điện. 传电。dẫn nhiệt导热带 ; 引导; 领 ; 带领 ; 率 《领导或指挥(一群人进行集体活动)。》dẫn đoàn带队thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì. 老师带领同学们去支援麦收。带引; 导 ; 引 ; 引导; 疏导 《在前带头使后面的人跟随着。》dẫn đường; hướng dẫn导航市引 《市制长度单位, 一市引等于十市丈。》引 《长度单位。10丈等于1引, 15引等于1里。》援 ; 援引 ; 援用 《引用。》dẫn dụng援用dẫn điều lệ援引条文dẫn lệ cũ援用成例。套 《引出(真情实话)。》提携 《领着孩子走路, 比喻在事业上扶植后辈或后进。》

Đây là cách dùng dẫn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dẫn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 传 ; 导 《传导。》dẫn điện. 传电。dẫn nhiệt导热带 ; 引导; 领 ; 带领 ; 率 《领导或指挥(一群人进行集体活动)。》dẫn đoàn带队thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì. 老师带领同学们去支援麦收。带引; 导 ; 引 ; 引导; 疏导 《在前带头使后面的人跟随着。》dẫn đường; hướng dẫn导航市引 《市制长度单位, 一市引等于十市丈。》引 《长度单位。10丈等于1引, 15引等于1里。》援 ; 援引 ; 援用 《引用。》dẫn dụng援用dẫn điều lệ援引条文dẫn lệ cũ援用成例。套 《引出(真情实话)。》提携 《领着孩子走路, 比喻在事业上扶植后辈或后进。》