dặn dò tiếng Trung là gì?

dặn dò tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dặn dò trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

dặn dò tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm dặn dò tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dặn dò tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm dặn dò tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dặn dò tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
叮嘱 ; 丁宁 ; 叮咛 《再三嘱咐。》
thầy dặn dò anh ấy, trong môi trường mới vẫn phải nỗ lực học tập.
老师叮嘱他, 在新的环境里仍要继续努力。 吩
;

;
吩咐 《口头指派或命令; 嘱咐。》
cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.
父亲吩大哥务必在月底以前赶回来。 交代 《嘱咐。》
chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng.
政委一再交代我们要照顾群众利益。 招呼 《吩咐; 关照。》
嘱 ; 嘱咐; 嘱托。《告诉对方记住应该怎样, 不应该怎样。》
dặn dò
叮嘱
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dặn dò hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dặn dò trong tiếng Trung

叮嘱 ; 丁宁 ; 叮咛 《再三嘱咐。》thầy dặn dò anh ấy, trong môi trường mới vẫn phải nỗ lực học tập. 老师叮嘱他, 在新的环境里仍要继续努力。 吩;咐;吩咐 《口头指派或命令; 嘱咐。》cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà. 父亲吩大哥务必在月底以前赶回来。 交代 《嘱咐。》chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng. 政委一再交代我们要照顾群众利益。 招呼 《吩咐; 关照。》嘱 ; 嘱咐; 嘱托。《告诉对方记住应该怎样, 不应该怎样。》dặn dò叮嘱

Đây là cách dùng dặn dò tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dặn dò tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 叮嘱 ; 丁宁 ; 叮咛 《再三嘱咐。》thầy dặn dò anh ấy, trong môi trường mới vẫn phải nỗ lực học tập. 老师叮嘱他, 在新的环境里仍要继续努力。 吩;咐;吩咐 《口头指派或命令; 嘱咐。》cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà. 父亲吩大哥务必在月底以前赶回来。 交代 《嘱咐。》chính uỷ nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ích của quần chúng. 政委一再交代我们要照顾群众利益。 招呼 《吩咐; 关照。》嘱 ; 嘱咐; 嘱托。《告诉对方记住应该怎样, 不应该怎样。》dặn dò叮嘱