dốc sức tiếng Trung là gì?

dốc sức tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dốc sức trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

dốc sức tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm dốc sức tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dốc sức tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm dốc sức tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dốc sức tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
好好儿 《尽力地; 尽情地; 耐心地。》
苦心孤詣 《费尽心思钻研或 经营(孤诣:别人所达不到的)。》
力促; 充分 ; 尽量; 卖力气; 卖劲 《尽量使出自己的力量。》
dốc sức cho sự việc thành công.
力促此事成功。
拼命 《比喻尽最大的力量; 极度地。》
《把全部心力用到(工作、事业等上面)。》
anh ấy một lòng dốc sức cho sự nghiệp xã hội chủ nghĩa.
他一心扑在社会主义事业上。 致力 《把力量用在某个方面。》
dốc sức sáng tác
致力写作
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dốc sức hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dốc sức trong tiếng Trung

好好儿 《尽力地; 尽情地; 耐心地。》苦心孤詣 《费尽心思钻研或 经营(孤诣:别人所达不到的)。》力促; 充分 ; 尽量; 卖力气; 卖劲 《尽量使出自己的力量。》dốc sức cho sự việc thành công. 力促此事成功。拼命 《比喻尽最大的力量; 极度地。》扑 《把全部心力用到(工作、事业等上面)。》anh ấy một lòng dốc sức cho sự nghiệp xã hội chủ nghĩa. 他一心扑在社会主义事业上。 致力 《把力量用在某个方面。》dốc sức sáng tác致力写作

Đây là cách dùng dốc sức tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dốc sức tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 好好儿 《尽力地; 尽情地; 耐心地。》苦心孤詣 《费尽心思钻研或 经营(孤诣:别人所达不到的)。》力促; 充分 ; 尽量; 卖力气; 卖劲 《尽量使出自己的力量。》dốc sức cho sự việc thành công. 力促此事成功。拼命 《比喻尽最大的力量; 极度地。》扑 《把全部心力用到(工作、事业等上面)。》anh ấy một lòng dốc sức cho sự nghiệp xã hội chủ nghĩa. 他一心扑在社会主义事业上。 致力 《把力量用在某个方面。》dốc sức sáng tác致力写作