dồi dào tiếng Trung là gì?

dồi dào tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dồi dào trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

dồi dào tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm dồi dào tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dồi dào tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm dồi dào tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
盎然 《形容气氛、趣味等洋溢的样子。》
勃然 ; 勃发 ; 焕发 《 兴起或旺盛的样子。》
充畅 《 (商品的来源、文章的气势)充沛畅达。》
tinh lực dồi dào.
精力充沛。
lượng mưa dồi dào.
雨水充沛。 充裕 《充足有余。》
kinh tế dồi dào.
经济充裕。
充分 ; 浩博 《足够(多用于抽象事物)。》
充溢 ; 充盈 《充满; 流露。》
充足 ; 充沛 《多到能满足需要(多用于比较具体的事物)。》
丰富 《(物质财富、学识经验等)种类多或数量大。》
thực phẩm dồi dào.
丰美的食品 丰美 《多而好。》
丰沛 《(雨水)充足。》
丰赡 《丰富; 充足。》
富饶 《物产多; 财富多。》
đầy sức sống; dồi dào sinh lực
富有生命力。
富有 《充分地具有(多指积极方面)。》
聚宝盆 《传说中装满金银珠宝而且取之不尽的盆儿, 比喻资源丰富的地方。》
磅礴 《(气势)充满。》
旺盛 《生命力强; 情绪高涨。》
tinh lực dồi dào
精力旺盛
sĩ khí dồi dào
士气旺盛
余裕 ; 富裕 《(财物)充裕。》
thời gian dồi dào
余裕的时间
tinh lực dồi dào
余裕的精力
过剩 《数量远远超过限度, 剩余过多。》
dồi dào sinh lực
精力过剩
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dồi dào hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dồi dào trong tiếng Trung

盎然 《形容气氛、趣味等洋溢的样子。》勃然 ; 勃发 ; 焕发 《 兴起或旺盛的样子。》充畅 《 (商品的来源、文章的气势)充沛畅达。》tinh lực dồi dào. 精力充沛。lượng mưa dồi dào. 雨水充沛。 充裕 《充足有余。》kinh tế dồi dào. 经济充裕。充分 ; 浩博 《足够(多用于抽象事物)。》充溢 ; 充盈 《充满; 流露。》充足 ; 充沛 《多到能满足需要(多用于比较具体的事物)。》丰富 《(物质财富、学识经验等)种类多或数量大。》thực phẩm dồi dào. 丰美的食品 丰美 《多而好。》丰沛 《(雨水)充足。》丰赡 《丰富; 充足。》富饶 《物产多; 财富多。》đầy sức sống; dồi dào sinh lực富有生命力。富有 《充分地具有(多指积极方面)。》聚宝盆 《传说中装满金银珠宝而且取之不尽的盆儿, 比喻资源丰富的地方。》磅礴 《(气势)充满。》旺盛 《生命力强; 情绪高涨。》tinh lực dồi dào精力旺盛sĩ khí dồi dào士气旺盛余裕 ; 富裕 《(财物)充裕。》thời gian dồi dào余裕的时间tinh lực dồi dào余裕的精力过剩 《数量远远超过限度, 剩余过多。》dồi dào sinh lực精力过剩

Đây là cách dùng dồi dào tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dồi dào tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 盎然 《形容气氛、趣味等洋溢的样子。》勃然 ; 勃发 ; 焕发 《 兴起或旺盛的样子。》充畅 《 (商品的来源、文章的气势)充沛畅达。》tinh lực dồi dào. 精力充沛。lượng mưa dồi dào. 雨水充沛。 充裕 《充足有余。》kinh tế dồi dào. 经济充裕。充分 ; 浩博 《足够(多用于抽象事物)。》充溢 ; 充盈 《充满; 流露。》充足 ; 充沛 《多到能满足需要(多用于比较具体的事物)。》丰富 《(物质财富、学识经验等)种类多或数量大。》thực phẩm dồi dào. 丰美的食品 丰美 《多而好。》丰沛 《(雨水)充足。》丰赡 《丰富; 充足。》富饶 《物产多; 财富多。》đầy sức sống; dồi dào sinh lực富有生命力。富有 《充分地具有(多指积极方面)。》聚宝盆 《传说中装满金银珠宝而且取之不尽的盆儿, 比喻资源丰富的地方。》磅礴 《(气势)充满。》旺盛 《生命力强; 情绪高涨。》tinh lực dồi dào精力旺盛sĩ khí dồi dào士气旺盛余裕 ; 富裕 《(财物)充裕。》thời gian dồi dào余裕的时间tinh lực dồi dào余裕的精力过剩 《数量远远超过限度, 剩余过多。》dồi dào sinh lực精力过剩