dụng ý tiếng Trung là gì?

dụng ý tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dụng ý trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

dụng ý tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm dụng ý tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dụng ý tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm dụng ý tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
笔下 《指写文章时作者的措辞和用意。》
居心 《怀着某种念头(多用于贬义)。》
có dụng ý gì đây?
居心何在?
dụng ý phá hoại.
居心破坏。
用意 ; 作用 《居心; 企图。》
dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
我说这话的用意, 只是想劝告他一下。
những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.
他刚才说的那些话是有作用的。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dụng ý hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dụng ý trong tiếng Trung

笔下 《指写文章时作者的措辞和用意。》居心 《怀着某种念头(多用于贬义)。》có dụng ý gì đây?居心何在?dụng ý phá hoại. 居心破坏。用意 ; 作用 《居心; 企图。》dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý. 我说这话的用意, 只是想劝告他一下。những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý. 他刚才说的那些话是有作用的。

Đây là cách dùng dụng ý tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dụng ý tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 笔下 《指写文章时作者的措辞和用意。》居心 《怀着某种念头(多用于贬义)。》có dụng ý gì đây?居心何在?dụng ý phá hoại. 居心破坏。用意 ; 作用 《居心; 企图。》dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý. 我说这话的用意, 只是想劝告他一下。những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý. 他刚才说的那些话是有作用的。