dự tính tiếng Trung là gì?

dự tính tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dự tính trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

dự tính tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm dự tính tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dự tính tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm dự tính tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm dự tính tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
估; 估量 《估计; 揣测。》
估计 《根据某些情况, 对事物的性质、数量、变化等做大概的推断。》
怀抱 《心胸; 打算。》
có dự tính khác
别有怀抱。

《粗略计算, 估计。》
dự tính.
匡计。
《打算; 想要。》
dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải.
拟于下月前往上海。 拟定 《揣测断定。》
sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
事实证明了他的拟议是完全正确的。 拟议 《事先的考虑。》
盘算 《心里算计或筹划。》
推想; 推测 《根据已经知道的事情来想像不知道的事情。》
有谱儿 《心中有数; 有一定的计划。》
预测 《预先推测或测定。》
预计 《预先计算、计划或推测。》
dự tính trong vòng 10 ngày có thể hoàn thành công việc.
预计十天之内就可以完工。
sự việc không đơn giản như dự tính.
事情并不像预想的那么简单。
预定 《预先规定或约定。》
逆料; 预想 《预料; 事前推想。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ dự tính hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dự tính trong tiếng Trung

估; 估量 《估计; 揣测。》估计 《根据某些情况, 对事物的性质、数量、变化等做大概的推断。》怀抱 《心胸; 打算。》có dự tính khác别有怀抱。方匡 《粗略计算, 估计。》dự tính. 匡计。拟 《打算; 想要。》dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải. 拟于下月前往上海。 拟定 《揣测断定。》sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác. 事实证明了他的拟议是完全正确的。 拟议 《事先的考虑。》盘算 《心里算计或筹划。》推想; 推测 《根据已经知道的事情来想像不知道的事情。》有谱儿 《心中有数; 有一定的计划。》预测 《预先推测或测定。》预计 《预先计算、计划或推测。》dự tính trong vòng 10 ngày có thể hoàn thành công việc. 预计十天之内就可以完工。sự việc không đơn giản như dự tính. 事情并不像预想的那么简单。预定 《预先规定或约定。》逆料; 预想 《预料; 事前推想。》

Đây là cách dùng dự tính tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dự tính tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 估; 估量 《估计; 揣测。》估计 《根据某些情况, 对事物的性质、数量、变化等做大概的推断。》怀抱 《心胸; 打算。》có dự tính khác别有怀抱。方匡 《粗略计算, 估计。》dự tính. 匡计。拟 《打算; 想要。》dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải. 拟于下月前往上海。 拟定 《揣测断定。》sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác. 事实证明了他的拟议是完全正确的。 拟议 《事先的考虑。》盘算 《心里算计或筹划。》推想; 推测 《根据已经知道的事情来想像不知道的事情。》有谱儿 《心中有数; 有一定的计划。》预测 《预先推测或测定。》预计 《预先计算、计划或推测。》dự tính trong vòng 10 ngày có thể hoàn thành công việc. 预计十天之内就可以完工。sự việc không đơn giản như dự tính. 事情并不像预想的那么简单。预定 《预先规定或约定。》逆料; 预想 《预料; 事前推想。》