gian khổ tiếng Trung là gì?

gian khổ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gian khổ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

gian khổ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm gian khổ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gian khổ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm gian khổ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gian khổ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
巴巴结结 《勤奋; 艰辛。》
vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
他巴巴结结从老远跑来为了啥? 风雨 《比喻艰难困苦。》
trải qua gian khổ, biết được sự đời.
经风雨, 见世面。 艰巨 《困难而繁重。》
nhiệm vụ gian khổ.
艰巨的任务。 艰苦; 艰辛 《艰难困苦。》
đấu tranh gian khổ.
艰苦奋斗。
những ngày tháng gian khổ.
艰苦的岁月。
trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
历尽艰辛, 方有今日。
艰难 《困难。》
苦难 《痛苦和灾难。》
cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ
同享安乐, 共度苦难。 苦头 《苦痛; 磨难; 不幸。》
困苦; 颠连 《(生活上)艰难痛苦。》
cuộc sống gian khổ.
生活困苦。
风里来雨里去 《形容生活、工作勤苦。》
风餐露宿 《形容旅途或野外生活的艰苦。也说露宿风餐。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ gian khổ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gian khổ trong tiếng Trung

巴巴结结 《勤奋; 艰辛。》vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?他巴巴结结从老远跑来为了啥? 风雨 《比喻艰难困苦。》trải qua gian khổ, biết được sự đời. 经风雨, 见世面。 艰巨 《困难而繁重。》nhiệm vụ gian khổ. 艰巨的任务。 艰苦; 艰辛 《艰难困苦。》đấu tranh gian khổ. 艰苦奋斗。những ngày tháng gian khổ. 艰苦的岁月。trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay. 历尽艰辛, 方有今日。艰难 《困难。》苦难 《痛苦和灾难。》cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ同享安乐, 共度苦难。 苦头 《苦痛; 磨难; 不幸。》困苦; 颠连 《(生活上)艰难痛苦。》cuộc sống gian khổ. 生活困苦。风里来雨里去 《形容生活、工作勤苦。》风餐露宿 《形容旅途或野外生活的艰苦。也说露宿风餐。》

Đây là cách dùng gian khổ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gian khổ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 巴巴结结 《勤奋; 艰辛。》vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?他巴巴结结从老远跑来为了啥? 风雨 《比喻艰难困苦。》trải qua gian khổ, biết được sự đời. 经风雨, 见世面。 艰巨 《困难而繁重。》nhiệm vụ gian khổ. 艰巨的任务。 艰苦; 艰辛 《艰难困苦。》đấu tranh gian khổ. 艰苦奋斗。những ngày tháng gian khổ. 艰苦的岁月。trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay. 历尽艰辛, 方有今日。艰难 《困难。》苦难 《痛苦和灾难。》cùng hưởng an vui, cùng chia sẻ gian khổ同享安乐, 共度苦难。 苦头 《苦痛; 磨难; 不幸。》困苦; 颠连 《(生活上)艰难痛苦。》cuộc sống gian khổ. 生活困苦。风里来雨里去 《形容生活、工作勤苦。》风餐露宿 《形容旅途或野外生活的艰苦。也说露宿风餐。》