giàu có tiếng Trung là gì?

giàu có tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giàu có trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

giàu có tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm giàu có tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giàu có tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm giàu có tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giàu có tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
绰; 宽绰 《富余。》
cuộc sống của người dân ngày càng giàu có.
人民的生活越来越宽绰了。
giàu có dư dả.
绰有余裕。
方便 《婉辞, 指有富裕的钱。》
肥实; 丰盛; 丰足; 丰盈; 丰裕; 富裕 《丰富(指物质方面)。》
nhà anh ấy rất giàu có.
他家日子过得挺肥实。
富; 富实; 富有; 厚实; 厚; 富富有余 《财产多(跟"贫、穷"相对)。》
gia đình giàu có
家底厚实。
giàu có
富有。
phú hộ; gia đình giàu có
富户。
gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
家业富实
thương nhân giàu có
富有的商人。
gia đình giàu có.
家底儿厚。
宽松; 宽展 《宽裕。》
《阔绰; 阔气; 有钱 。》
phô trương giàu có.
摆阔。
落子 《生活上的着落 (指钱财等)。》
殷实 《富裕。》
gia đình giàu có
家道殷实。

《富足; 丰盛。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ giàu có hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giàu có trong tiếng Trung

绰; 宽绰 《富余。》cuộc sống của người dân ngày càng giàu có. 人民的生活越来越宽绰了。giàu có dư dả. 绰有余裕。方便 《婉辞, 指有富裕的钱。》肥实; 丰盛; 丰足; 丰盈; 丰裕; 富裕 《丰富(指物质方面)。》nhà anh ấy rất giàu có. 他家日子过得挺肥实。富; 富实; 富有; 厚实; 厚; 富富有余 《财产多(跟"贫、穷"相对)。》gia đình giàu có家底厚实。giàu có富有。phú hộ; gia đình giàu có富户。gia đình giàu có; gia sản kếch xù. 家业富实thương nhân giàu có富有的商人。gia đình giàu có. 家底儿厚。宽松; 宽展 《宽裕。》阔 《阔绰; 阔气; 有钱 。》phô trương giàu có. 摆阔。落子 《生活上的着落 (指钱财等)。》殷实 《富裕。》gia đình giàu có家道殷实。书康 《富足; 丰盛。》

Đây là cách dùng giàu có tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giàu có tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 绰; 宽绰 《富余。》cuộc sống của người dân ngày càng giàu có. 人民的生活越来越宽绰了。giàu có dư dả. 绰有余裕。方便 《婉辞, 指有富裕的钱。》肥实; 丰盛; 丰足; 丰盈; 丰裕; 富裕 《丰富(指物质方面)。》nhà anh ấy rất giàu có. 他家日子过得挺肥实。富; 富实; 富有; 厚实; 厚; 富富有余 《财产多(跟 贫、穷 相对)。》gia đình giàu có家底厚实。giàu có富有。phú hộ; gia đình giàu có富户。gia đình giàu có; gia sản kếch xù. 家业富实thương nhân giàu có富有的商人。gia đình giàu có. 家底儿厚。宽松; 宽展 《宽裕。》阔 《阔绰; 阔气; 有钱 。》phô trương giàu có. 摆阔。落子 《生活上的着落 (指钱财等)。》殷实 《富裕。》gia đình giàu có家道殷实。书康 《富足; 丰盛。》