giảm tiếng Trung là gì?

giảm tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giảm trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

giảm tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm giảm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giảm tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm giảm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giảm tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《解除; 消除。》
《降低(封建时代多指官职, 现代多指价值) 。》
《把不用的或多余的去掉; 削减。》
giảm biên chế; cắt giảm nhân viên
裁员。

《减轻(气味、分量等) 。》
giảm mức độ; giảm lượng.
撤分量。
低沉 《(情绪)低落。》
giá cả giảm
价格低落。
掉价 《降低身份, 有失体面。》
《(物价)下降。》
跌落 《(价格、产量等)下降。》
陡跌 《价格突然显示著下降。》
滑坡 《比喻下降; 走下坡路。》
chất lượng giảm
质量滑坡。
kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
经营不善, 旅游业出现滑坡。 简缩 《精简。》
《由原有数量中去掉一部分。》
giảm bớt; cắt giảm.
削减。
giảm giá.
减价。 减低; 掉 《降低。》
giảm giá vật phẩm.
减低物价。
giảm tốc độ.
减低速度。
减缩 《缩减。》
降低; 低落 《下降。》
朘; 损 《减少。》
《削减; 取消。》
giảm giá.
砍价。
压缩 《减少(人员、经费、篇幅等)。》
吸收 《物体使某些现象、作用减弱或消失。》
lò xo giảm xóc
弹簧吸收震动。
giấy cách âm làm giảm âm thanh
隔音纸吸收声音。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ giảm hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giảm trong tiếng Trung

败 《解除; 消除。》贬 《降低(封建时代多指官职, 现代多指价值) 。》裁 《把不用的或多余的去掉; 削减。》giảm biên chế; cắt giảm nhân viên裁员。方撤 《减轻(气味、分量等) 。》giảm mức độ; giảm lượng. 撤分量。低沉 《(情绪)低落。》giá cả giảm价格低落。掉价 《降低身份, 有失体面。》跌 《(物价)下降。》跌落 《(价格、产量等)下降。》陡跌 《价格突然显示著下降。》滑坡 《比喻下降; 走下坡路。》chất lượng giảm质量滑坡。kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm. 经营不善, 旅游业出现滑坡。 简缩 《精简。》减 《由原有数量中去掉一部分。》giảm bớt; cắt giảm. 削减。giảm giá. 减价。 减低; 掉 《降低。》giảm giá vật phẩm. 减低物价。giảm tốc độ. 减低速度。减缩 《缩减。》降低; 低落 《下降。》朘; 损 《减少。》砍 《削减; 取消。》giảm giá. 砍价。压缩 《减少(人员、经费、篇幅等)。》吸收 《物体使某些现象、作用减弱或消失。》lò xo giảm xóc弹簧吸收震动。giấy cách âm làm giảm âm thanh隔音纸吸收声音。

Đây là cách dùng giảm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giảm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 败 《解除; 消除。》贬 《降低(封建时代多指官职, 现代多指价值) 。》裁 《把不用的或多余的去掉; 削减。》giảm biên chế; cắt giảm nhân viên裁员。方撤 《减轻(气味、分量等) 。》giảm mức độ; giảm lượng. 撤分量。低沉 《(情绪)低落。》giá cả giảm价格低落。掉价 《降低身份, 有失体面。》跌 《(物价)下降。》跌落 《(价格、产量等)下降。》陡跌 《价格突然显示著下降。》滑坡 《比喻下降; 走下坡路。》chất lượng giảm质量滑坡。kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm. 经营不善, 旅游业出现滑坡。 简缩 《精简。》减 《由原有数量中去掉一部分。》giảm bớt; cắt giảm. 削减。giảm giá. 减价。 减低; 掉 《降低。》giảm giá vật phẩm. 减低物价。giảm tốc độ. 减低速度。减缩 《缩减。》降低; 低落 《下降。》朘; 损 《减少。》砍 《削减; 取消。》giảm giá. 砍价。压缩 《减少(人员、经费、篇幅等)。》吸收 《物体使某些现象、作用减弱或消失。》lò xo giảm xóc弹簧吸收震动。giấy cách âm làm giảm âm thanh隔音纸吸收声音。