giống nhau tiếng Trung là gì?

giống nhau tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giống nhau trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

giống nhau tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm giống nhau tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giống nhau tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm giống nhau tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giống nhau tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
毕肖 《完全相像。》
《相同的; 共同具有的。》
活脱儿 《(相貌、举止)跟脱胎一样十分相像。》
活像 《极像。》
接近 《靠近; 相距不远。》
ý kiến của mọi người rất giống nhau, không có sự khác biệt lắm.
大家的意见已经很接近, 没有多大分歧了。 近似 《相近或相像但不相同。》
同样; 同; 一律; 相同 《彼此一致, 没有区别。》
xử lý giống nhau
作同样处理。
những vị kia làm công việc giống nhau.
他们几位做同样的工作。 肖 《相似; 像。》
形似 《形式、外表上相象。》
俨然 《形容很象。》
一般; 一样 《同样; 没有差别。》
hai anh em mặt mũi giống nhau, tính tình cũng giống nhau.
哥儿俩相貌一样, 脾气也一样。 一如 《(同某种情况)完全一样。》
相似; 相像 《彼此有相同点或共同点。》
hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
这两个人年貌相似。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ giống nhau hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giống nhau trong tiếng Trung

毕肖 《完全相像。》共 《相同的; 共同具有的。》活脱儿 《(相貌、举止)跟脱胎一样十分相像。》活像 《极像。》接近 《靠近; 相距不远。》ý kiến của mọi người rất giống nhau, không có sự khác biệt lắm. 大家的意见已经很接近, 没有多大分歧了。 近似 《相近或相像但不相同。》同样; 同; 一律; 相同 《彼此一致, 没有区别。》xử lý giống nhau作同样处理。những vị kia làm công việc giống nhau. 他们几位做同样的工作。 肖 《相似; 像。》形似 《形式、外表上相象。》俨然 《形容很象。》一般; 一样 《同样; 没有差别。》hai anh em mặt mũi giống nhau, tính tình cũng giống nhau. 哥儿俩相貌一样, 脾气也一样。 一如 《(同某种情况)完全一样。》相似; 相像 《彼此有相同点或共同点。》hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau. 这两个人年貌相似。

Đây là cách dùng giống nhau tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giống nhau tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 毕肖 《完全相像。》共 《相同的; 共同具有的。》活脱儿 《(相貌、举止)跟脱胎一样十分相像。》活像 《极像。》接近 《靠近; 相距不远。》ý kiến của mọi người rất giống nhau, không có sự khác biệt lắm. 大家的意见已经很接近, 没有多大分歧了。 近似 《相近或相像但不相同。》同样; 同; 一律; 相同 《彼此一致, 没有区别。》xử lý giống nhau作同样处理。những vị kia làm công việc giống nhau. 他们几位做同样的工作。 肖 《相似; 像。》形似 《形式、外表上相象。》俨然 《形容很象。》一般; 一样 《同样; 没有差别。》hai anh em mặt mũi giống nhau, tính tình cũng giống nhau. 哥儿俩相貌一样, 脾气也一样。 一如 《(同某种情况)完全一样。》相似; 相像 《彼此有相同点或共同点。》hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau. 这两个人年貌相似。