giống tiếng Trung là gì?

giống tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giống trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

giống tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm giống tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giống tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm giống tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giống tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
仿 ; 随 ; 似 ; 仿佛 ; 象 ; 相似; 相像 ; 跟 《在形象上相同或有某些共同点。》
nó rất giống cậu nó.
他长得跟他舅舅相仿。
nó lớn lên giống cha nó quá.
他长得随他父亲。
ông đấy đối đãi với tôi giống như con đẻ vậy.
他待我跟待亲儿子一样。
tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.
他的脾气从小就跟他爸爸非常相像。 共 《相同的; 共同具有的。》
giống tính; cùng tính chất
共性
浑似 《非常像; 酷似。》
类似 《大致相像。》
苗 ; 种儿。《某些初生的饲养的动物。》
cá giống.
鱼苗。
heo giống.
猪苗。
品种 《经过人工选择和培育、具有一定经济价值和共同遗传特点的一群生物体(通常指栽培植物、牲畜、家禽等)。》
giống cây trồng
植物的品种
giống lúa mì mới
小麦的新品种
性 ; 性别 《雌雄两性的区别, 通常指男女两性的区别。》
giống đực
雄性
giống cái
雌性
种 ; 种儿; 种子 ; 物种 《生物分类的基本单位, 不同物种的生物在生态和形态上具有不同的特点。物种是由共同的祖先演变发展而来的, 也是生物继续进化的基础。在一般条件下, 一个物种的个体不和其他物种中 的个体交配, 即使交配也不易产生出有生殖能力的后代。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ giống hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giống trong tiếng Trung

仿 ; 随 ; 似 ; 仿佛 ; 象 ; 相似; 相像 ; 跟 《在形象上相同或有某些共同点。》nó rất giống cậu nó. 他长得跟他舅舅相仿。nó lớn lên giống cha nó quá. 他长得随他父亲。ông đấy đối đãi với tôi giống như con đẻ vậy. 他待我跟待亲儿子一样。tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố. 他的脾气从小就跟他爸爸非常相像。 共 《相同的; 共同具有的。》giống tính; cùng tính chất共性浑似 《非常像; 酷似。》类似 《大致相像。》苗 ; 种儿。《某些初生的饲养的动物。》cá giống. 鱼苗。heo giống. 猪苗。品种 《经过人工选择和培育、具有一定经济价值和共同遗传特点的一群生物体(通常指栽培植物、牲畜、家禽等)。》giống cây trồng植物的品种giống lúa mì mới小麦的新品种性 ; 性别 《雌雄两性的区别, 通常指男女两性的区别。》giống đực雄性giống cái雌性种 ; 种儿; 种子 ; 物种 《生物分类的基本单位, 不同物种的生物在生态和形态上具有不同的特点。物种是由共同的祖先演变发展而来的, 也是生物继续进化的基础。在一般条件下, 一个物种的个体不和其他物种中 的个体交配, 即使交配也不易产生出有生殖能力的后代。》

Đây là cách dùng giống tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giống tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 仿 ; 随 ; 似 ; 仿佛 ; 象 ; 相似; 相像 ; 跟 《在形象上相同或有某些共同点。》nó rất giống cậu nó. 他长得跟他舅舅相仿。nó lớn lên giống cha nó quá. 他长得随他父亲。ông đấy đối đãi với tôi giống như con đẻ vậy. 他待我跟待亲儿子一样。tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố. 他的脾气从小就跟他爸爸非常相像。 共 《相同的; 共同具有的。》giống tính; cùng tính chất共性浑似 《非常像; 酷似。》类似 《大致相像。》苗 ; 种儿。《某些初生的饲养的动物。》cá giống. 鱼苗。heo giống. 猪苗。品种 《经过人工选择和培育、具有一定经济价值和共同遗传特点的一群生物体(通常指栽培植物、牲畜、家禽等)。》giống cây trồng植物的品种giống lúa mì mới小麦的新品种性 ; 性别 《雌雄两性的区别, 通常指男女两性的区别。》giống đực雄性giống cái雌性种 ; 种儿; 种子 ; 物种 《生物分类的基本单位, 不同物种的生物在生态和形态上具有不同的特点。物种是由共同的祖先演变发展而来的, 也是生物继续进化的基础。在一般条件下, 一个物种的个体不和其他物种中 的个体交配, 即使交配也不易产生出有生殖能力的后代。》