giữ tiếng Trung là gì?

giữ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giữ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

giữ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm giữ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giữ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm giữ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giữ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用手压住不动。》
按耐 《按压忍耐。》
《看守; 把守。》
保持; 保 《使(事物按原来的样子)继续存在下去, 着重于通过保护使不消失不减弱。 >
giữ liên hệ chặt chẽ với quần chúng
跟群众保持密切联系。
保留 《使继续存在, 不发生变化, 着重于保持不变。》
giữ nguyên ý kiến
保留意见。
anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
还保留着他当年的面貌。 保守 《保持使不失去。》
giữ bí mật
保守秘密。
葆; 撑; 持 《保持; 保护。》
giữ mãi thời thanh xuân cách mạng
永葆革命青春。
giữ lâu dài.
持久。
充; 充任 《担任; 当。》
giữ chức.
充当。
《把守; 控制。》
trấn giữ.
扼守。
顾全 《顾及, 使不受损害。》
giữ thể diện
顾全面子。
涵养 《蓄积并保持(水分等)。》
trồng rừng để giữ nước.
用造林来涵养水源。
cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
改良土壤结构, 涵养地力。 捍 《保卫; 防御。》
《用胶粘。》
không thể giữ mãi những qui tắc cũ.
不可胶于成规。 看 《照料。》
tự giữ lấy mũ và áo.
衣帽自看。
《扣留; 扣押 。》
拉扯 《拉。》
anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa.
你拉扯住他、别让他再出去。 守卫 《防守保卫。》
维持 《使继续存在下去; 保持。》
giữ trật tự
维持秩序。
维系 《维持并联系, 使不涣散。》
《(心里)藏着。》
giữ ý; định bụng
蓄意。
占有 《处在(某种地位)。》
nông nghiệp giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.
农业在国民经济中占有重要地位。 掌 《掌管; 掌握。》
giữ ấn
掌印。
守备 《防守戒备。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ giữ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giữ trong tiếng Trung

按 《用手压住不动。》按耐 《按压忍耐。》把 《看守; 把守。》保持; 保 《使(事物按原来的样子)继续存在下去, 着重于通过保护使不消失不减弱。 >giữ liên hệ chặt chẽ với quần chúng跟群众保持密切联系。保留 《使继续存在, 不发生变化, 着重于保持不变。》giữ nguyên ý kiến保留意见。anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa还保留着他当年的面貌。 保守 《保持使不失去。》giữ bí mật保守秘密。葆; 撑; 持 《保持; 保护。》giữ mãi thời thanh xuân cách mạng永葆革命青春。giữ lâu dài. 持久。充; 充任 《担任; 当。》giữ chức. 充当。扼 《把守; 控制。》trấn giữ. 扼守。顾全 《顾及, 使不受损害。》giữ thể diện顾全面子。涵养 《蓄积并保持(水分等)。》trồng rừng để giữ nước. 用造林来涵养水源。cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất. 改良土壤结构, 涵养地力。 捍 《保卫; 防御。》胶 《用胶粘。》không thể giữ mãi những qui tắc cũ. 不可胶于成规。 看 《照料。》tự giữ lấy mũ và áo. 衣帽自看。扣 《扣留; 扣押 。》拉扯 《拉。》anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa. 你拉扯住他、别让他再出去。 守卫 《防守保卫。》维持 《使继续存在下去; 保持。》giữ trật tự维持秩序。维系 《维持并联系, 使不涣散。》蓄 《(心里)藏着。》giữ ý; định bụng蓄意。占有 《处在(某种地位)。》nông nghiệp giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. 农业在国民经济中占有重要地位。 掌 《掌管; 掌握。》giữ ấn掌印。守备 《防守戒备。》

Đây là cách dùng giữ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giữ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 按 《用手压住不动。》按耐 《按压忍耐。》把 《看守; 把守。》保持; 保 《使(事物按原来的样子)继续存在下去, 着重于通过保护使不消失不减弱。 >giữ liên hệ chặt chẽ với quần chúng跟群众保持密切联系。保留 《使继续存在, 不发生变化, 着重于保持不变。》giữ nguyên ý kiến保留意见。anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa还保留着他当年的面貌。 保守 《保持使不失去。》giữ bí mật保守秘密。葆; 撑; 持 《保持; 保护。》giữ mãi thời thanh xuân cách mạng永葆革命青春。giữ lâu dài. 持久。充; 充任 《担任; 当。》giữ chức. 充当。扼 《把守; 控制。》trấn giữ. 扼守。顾全 《顾及, 使不受损害。》giữ thể diện顾全面子。涵养 《蓄积并保持(水分等)。》trồng rừng để giữ nước. 用造林来涵养水源。cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất. 改良土壤结构, 涵养地力。 捍 《保卫; 防御。》胶 《用胶粘。》không thể giữ mãi những qui tắc cũ. 不可胶于成规。 看 《照料。》tự giữ lấy mũ và áo. 衣帽自看。扣 《扣留; 扣押 。》拉扯 《拉。》anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa. 你拉扯住他、别让他再出去。 守卫 《防守保卫。》维持 《使继续存在下去; 保持。》giữ trật tự维持秩序。维系 《维持并联系, 使不涣散。》蓄 《(心里)藏着。》giữ ý; định bụng蓄意。占有 《处在(某种地位)。》nông nghiệp giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. 农业在国民经济中占有重要地位。 掌 《掌管; 掌握。》giữ ấn掌印。守备 《防守戒备。》