giữa tiếng Trung là gì?

giữa tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng giữa trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

giữa tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm giữa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giữa tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm giữa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm giữa tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《在... 中间。》
giữa đường
半路上
次; 当间儿; 间; 中间 《在事物两端之间或两个事物之间的位置。》
giữa các đồng chí với nhau.
同志之间。
giữa ngực.
胸次。
giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
堂屋当间儿放着一张大方桌。
giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
堂屋当央摆着八仙桌。
trái đất đi vào giữa mặt trời và mặt trăng sẽ sinh ra nguyệt thực.
地球走到太阳和月亮中间就发生月食。
từ nhà tôi đến nhà máy, giữa đường phải đổi xe.
从我家到工厂, 中间要换车。 当央; 当中间儿 《当中; 正中。》
《彼此之间。》
du hành giữa các vì sao.
星际旅行。
《在两者当中。》
《兼跨两边。》
骑缝 《两张纸的交接处(多指单据和存根连接的地方)。》
《事物的中间部分。》
中; 衷 《位置在两端之间的。》
中央 《中心地方。》
giữa hồ có một cái đình
湖的中央有个亭子。
中期 《时期的长短在长期和短期之间。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ giữa hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của giữa trong tiếng Trung

半 《在... 中间。》giữa đường半路上次; 当间儿; 间; 中间 《在事物两端之间或两个事物之间的位置。》giữa các đồng chí với nhau. 同志之间。giữa ngực. 胸次。giữa nhà đật một cái bàn hình vuông. 堂屋当间儿放着一张大方桌。giữa nhà bày một cái bàn bát tiên. 堂屋当央摆着八仙桌。trái đất đi vào giữa mặt trời và mặt trăng sẽ sinh ra nguyệt thực. 地球走到太阳和月亮中间就发生月食。từ nhà tôi đến nhà máy, giữa đường phải đổi xe. 从我家到工厂, 中间要换车。 当央; 当中间儿 《当中; 正中。》际 《彼此之间。》du hành giữa các vì sao. 星际旅行。介 《在两者当中。》骑 《兼跨两边。》骑缝 《两张纸的交接处(多指单据和存根连接的地方)。》腰 《事物的中间部分。》中; 衷 《位置在两端之间的。》中央 《中心地方。》giữa hồ có một cái đình湖的中央有个亭子。中期 《时期的长短在长期和短期之间。》

Đây là cách dùng giữa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giữa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 半 《在... 中间。》giữa đường半路上次; 当间儿; 间; 中间 《在事物两端之间或两个事物之间的位置。》giữa các đồng chí với nhau. 同志之间。giữa ngực. 胸次。giữa nhà đật một cái bàn hình vuông. 堂屋当间儿放着一张大方桌。giữa nhà bày một cái bàn bát tiên. 堂屋当央摆着八仙桌。trái đất đi vào giữa mặt trời và mặt trăng sẽ sinh ra nguyệt thực. 地球走到太阳和月亮中间就发生月食。từ nhà tôi đến nhà máy, giữa đường phải đổi xe. 从我家到工厂, 中间要换车。 当央; 当中间儿 《当中; 正中。》际 《彼此之间。》du hành giữa các vì sao. 星际旅行。介 《在两者当中。》骑 《兼跨两边。》骑缝 《两张纸的交接处(多指单据和存根连接的地方)。》腰 《事物的中间部分。》中; 衷 《位置在两端之间的。》中央 《中心地方。》giữa hồ có một cái đình湖的中央有个亭子。中期 《时期的长短在长期和短期之间。》