gói tiếng Trung là gì?

gói tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gói trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

gói tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm gói tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gói tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm gói tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gói tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用绳、带等缠绕或捆扎。》
《用纸、布等裹起来。》
gói bánh vằn thắn
包饺子。
包袱 《用布包起来的包儿。》
包扎; 包裹; 襆 《包裹捆扎。》
《量词, 用于水烟或旱烟。》
một bao thuốc lá; một gói thuốc lá.
一袋烟。
《(卷儿)裹成圆筒形的东西。》
gói sách thành một gói gởi đi.
把书裹成一个卷儿寄出去。 捆 《用绳子等把东西缠紧打结。》
gói hành lý.
捆行李。
捆扎 《把东西捆在一 起, 使不分散。》
khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
这批货物运送的时候, 应该妥为包装捆扎。
《用草绳绑扎的碗、碟等, 一捆叫一荮。》
《包裹好的东西。》
gói nhỏ bịch lớn
大包小裹。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ gói hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gói trong tiếng Trung

绑 《用绳、带等缠绕或捆扎。》包 《用纸、布等裹起来。》gói bánh vằn thắn包饺子。包袱 《用布包起来的包儿。》包扎; 包裹; 襆 《包裹捆扎。》袋 《量词, 用于水烟或旱烟。》một bao thuốc lá; một gói thuốc lá. 一袋烟。卷 《(卷儿)裹成圆筒形的东西。》gói sách thành một gói gởi đi. 把书裹成一个卷儿寄出去。 捆 《用绳子等把东西缠紧打结。》gói hành lý. 捆行李。捆扎 《把东西捆在一 起, 使不分散。》khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận. 这批货物运送的时候, 应该妥为包装捆扎。荮 《用草绳绑扎的碗、碟等, 一捆叫一荮。》裹 《包裹好的东西。》gói nhỏ bịch lớn大包小裹。

Đây là cách dùng gói tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gói tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 绑 《用绳、带等缠绕或捆扎。》包 《用纸、布等裹起来。》gói bánh vằn thắn包饺子。包袱 《用布包起来的包儿。》包扎; 包裹; 襆 《包裹捆扎。》袋 《量词, 用于水烟或旱烟。》một bao thuốc lá; một gói thuốc lá. 一袋烟。卷 《(卷儿)裹成圆筒形的东西。》gói sách thành một gói gởi đi. 把书裹成一个卷儿寄出去。 捆 《用绳子等把东西缠紧打结。》gói hành lý. 捆行李。捆扎 《把东西捆在一 起, 使不分散。》khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận. 这批货物运送的时候, 应该妥为包装捆扎。荮 《用草绳绑扎的碗、碟等, 一捆叫一荮。》裹 《包裹好的东西。》gói nhỏ bịch lớn大包小裹。