gõ tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gõ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

gõ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm gõ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gõ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm gõ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gõ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《用椎打击。同"捶"。》
戳搭 《使长条形物体的顶端向前或向下顿动。》
打; 击; 叩 《用手或器具撞击物体。》
gõ cửa.
叩门。
gõ cửa; đập cửa
打门。
打击; 敲打 《在物体上面打, 使发出声音。》
nhạc khí gõ
打击乐器。
《使某些乐器或东西发出声音; 敲。》
磕; 磕打 《把东西(主要是盛东西的器物)。向地上或较硬的东西上碰, 使附着的东西掉下来。》
gõ tẩu hút thuốc lá sợi.
磕烟袋锅子。
anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi.
他磕打了一下烟袋锅儿。
đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
抽屉里的土太多, 拿到外边去磕打磕打吧。 叩打; 款; 敲; 撽; 筛; 挝 《在物体上面打, 使发出声音。》
anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.
他用指头轻轻地叩打着房门。
gõ cửa.
款门。
gõ cửa.
敲门。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ gõ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gõ trong tiếng Trung

椎 《用椎打击。同"捶"。》戳搭 《使长条形物体的顶端向前或向下顿动。》打; 击; 叩 《用手或器具撞击物体。》gõ cửa. 叩门。gõ cửa; đập cửa打门。打击; 敲打 《在物体上面打, 使发出声音。》nhạc khí gõ打击乐器。鼓 《使某些乐器或东西发出声音; 敲。》磕; 磕打 《把东西(主要是盛东西的器物)。向地上或较硬的东西上碰, 使附着的东西掉下来。》gõ tẩu hút thuốc lá sợi. 磕烟袋锅子。anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi. 他磕打了一下烟袋锅儿。đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi. 抽屉里的土太多, 拿到外边去磕打磕打吧。 叩打; 款; 敲; 撽; 筛; 挝 《在物体上面打, 使发出声音。》anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng. 他用指头轻轻地叩打着房门。gõ cửa. 款门。gõ cửa. 敲门。

Đây là cách dùng gõ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gõ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 椎 《用椎打击。同 捶 。》戳搭 《使长条形物体的顶端向前或向下顿动。》打; 击; 叩 《用手或器具撞击物体。》gõ cửa. 叩门。gõ cửa; đập cửa打门。打击; 敲打 《在物体上面打, 使发出声音。》nhạc khí gõ打击乐器。鼓 《使某些乐器或东西发出声音; 敲。》磕; 磕打 《把东西(主要是盛东西的器物)。向地上或较硬的东西上碰, 使附着的东西掉下来。》gõ tẩu hút thuốc lá sợi. 磕烟袋锅子。anh ấy khẽ gõ cái tẩu hút thuốc lá sợi. 他磕打了一下烟袋锅儿。đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi. 抽屉里的土太多, 拿到外边去磕打磕打吧。 叩打; 款; 敲; 撽; 筛; 挝 《在物体上面打, 使发出声音。》anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng. 他用指头轻轻地叩打着房门。gõ cửa. 款门。gõ cửa. 敲门。