gậy ông đập lưng ông tiếng Trung là gì?

gậy ông đập lưng ông tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gậy ông đập lưng ông trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

gậy ông đập lưng ông tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm gậy ông đập lưng ông tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gậy ông đập lưng ông tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm gậy ông đập lưng ông tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gậy ông đập lưng ông tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

搬起石头打自己的脚 《比喻自作自受, 自食恶果。》
搬石头砸自己的脚 《比喻以损人的目的开始, 以害己的结果告终。》
请君入瓮 《武则天命令来俊臣审问周兴, 周兴还不知道。来俊臣假意问周兴:"犯人不肯认罪怎么办?"周兴说:"拿个大瓮, 周围用炭火烤, 把犯人装进去, 什么事他会不承认呢?"来俊臣叫人搬来一个大瓮, 四 面加火, 对周兴说:"奉令审问老兄, 请老兄入瓮!"周兴吓得连忙磕头认罪(见于《资治通鉴·唐纪》二十)。 比喻拿某人整治别人的法子来整治他自己。》
以子之矛, 攻子之盾 《用你的矛来刺你的盾。比喻用对方的观点、方法或言论等来反驳对方。》
即以其人之道, 还治其人之身 《就拿这个人整治他人的方式, 反过来整治这个人本身。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ gậy ông đập lưng ông hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gậy ông đập lưng ông trong tiếng Trung

搬起石头打自己的脚 《比喻自作自受, 自食恶果。》搬石头砸自己的脚 《比喻以损人的目的开始, 以害己的结果告终。》请君入瓮 《武则天命令来俊臣审问周兴, 周兴还不知道。来俊臣假意问周兴:"犯人不肯认罪怎么办?"周兴说:"拿个大瓮, 周围用炭火烤, 把犯人装进去, 什么事他会不承认呢?"来俊臣叫人搬来一个大瓮, 四 面加火, 对周兴说:"奉令审问老兄, 请老兄入瓮!"周兴吓得连忙磕头认罪(见于《资治通鉴·唐纪》二十)。 比喻拿某人整治别人的法子来整治他自己。》以子之矛, 攻子之盾 《用你的矛来刺你的盾。比喻用对方的观点、方法或言论等来反驳对方。》即以其人之道, 还治其人之身 《就拿这个人整治他人的方式, 反过来整治这个人本身。》

Đây là cách dùng gậy ông đập lưng ông tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gậy ông đập lưng ông tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 搬起石头打自己的脚 《比喻自作自受, 自食恶果。》搬石头砸自己的脚 《比喻以损人的目的开始, 以害己的结果告终。》请君入瓮 《武则天命令来俊臣审问周兴, 周兴还不知道。来俊臣假意问周兴: 犯人不肯认罪怎么办? 周兴说: 拿个大瓮, 周围用炭火烤, 把犯人装进去, 什么事他会不承认呢? 来俊臣叫人搬来一个大瓮, 四 面加火, 对周兴说: 奉令审问老兄, 请老兄入瓮! 周兴吓得连忙磕头认罪(见于《资治通鉴·唐纪》二十)。 比喻拿某人整治别人的法子来整治他自己。》以子之矛, 攻子之盾 《用你的矛来刺你的盾。比喻用对方的观点、方法或言论等来反驳对方。》即以其人之道, 还治其人之身 《就拿这个人整治他人的方式, 反过来整治这个人本身。》