gắn bó tiếng Trung là gì?

gắn bó tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gắn bó trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

gắn bó tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm gắn bó tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gắn bó tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm gắn bó tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gắn bó tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
爱恋 《热爱而难以分离(多指男女之间)。》
唇齿 《比喻互相接近而且有共同利害的两方面。》
唇齿相依 《比喻关系密切, 互相依存。》
筋节 《比喻文章或言词重要而有力的转折连接处。》
《连接。》
gắn bó máu thịt.
骨肉相连。
《关系近; 感情好。》
thân thiết gắn bó.
亲密。
维系 《维持并联系, 使不涣散。》
gắn bó lòng người
维系人心。
作缘; 结缘 《结下缘分。》
《联结; 联系(多用于抽象的事物)。》
gắn bó
维系。
无间 《没有间隙。》
thân mật gắn bó.
亲密无间。 相依 《互相依靠。》
gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
唇齿相依。

绸缪 《 缠绵。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ gắn bó hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gắn bó trong tiếng Trung

爱恋 《热爱而难以分离(多指男女之间)。》唇齿 《比喻互相接近而且有共同利害的两方面。》唇齿相依 《比喻关系密切, 互相依存。》筋节 《比喻文章或言词重要而有力的转折连接处。》连 《连接。》gắn bó máu thịt. 骨肉相连。密 《关系近; 感情好。》thân thiết gắn bó. 亲密。维系 《维持并联系, 使不涣散。》gắn bó lòng người维系人心。作缘; 结缘 《结下缘分。》系 《联结; 联系(多用于抽象的事物)。》gắn bó维系。无间 《没有间隙。》thân mật gắn bó. 亲密无间。 相依 《互相依靠。》gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng唇齿相依。书绸缪 《 缠绵。》

Đây là cách dùng gắn bó tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gắn bó tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 爱恋 《热爱而难以分离(多指男女之间)。》唇齿 《比喻互相接近而且有共同利害的两方面。》唇齿相依 《比喻关系密切, 互相依存。》筋节 《比喻文章或言词重要而有力的转折连接处。》连 《连接。》gắn bó máu thịt. 骨肉相连。密 《关系近; 感情好。》thân thiết gắn bó. 亲密。维系 《维持并联系, 使不涣散。》gắn bó lòng người维系人心。作缘; 结缘 《结下缘分。》系 《联结; 联系(多用于抽象的事物)。》gắn bó维系。无间 《没有间隙。》thân mật gắn bó. 亲密无间。 相依 《互相依靠。》gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng唇齿相依。书绸缪 《 缠绵。》