gởi tiếng Trung là gì?

gởi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gởi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

gởi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm gởi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gởi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm gởi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm gởi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
存放; 存 《寄存; 储存。》
trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
临动身前, 把几箱子书存放在朋友家里。 发 《送出; 交付。》
gởi bản thảo đi
发稿。
《原指托人递送, 现在专指通过邮局递送。》
gởi tiền.
寄钱。
寄放 《把东西暂时付托给别人保管。》
gởi va-li ở nhà người bạn.
把箱子寄放在朋友家。
gởi nhờ con bên nhà hàng xóm.
把孩子寄托在邻居家里。 寄托 《托付。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ gởi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gởi trong tiếng Trung

存放; 存 《寄存; 储存。》trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn. 临动身前, 把几箱子书存放在朋友家里。 发 《送出; 交付。》gởi bản thảo đi发稿。寄 《原指托人递送, 现在专指通过邮局递送。》gởi tiền. 寄钱。寄放 《把东西暂时付托给别人保管。》gởi va-li ở nhà người bạn. 把箱子寄放在朋友家。gởi nhờ con bên nhà hàng xóm. 把孩子寄托在邻居家里。 寄托 《托付。》

Đây là cách dùng gởi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gởi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 存放; 存 《寄存; 储存。》trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn. 临动身前, 把几箱子书存放在朋友家里。 发 《送出; 交付。》gởi bản thảo đi发稿。寄 《原指托人递送, 现在专指通过邮局递送。》gởi tiền. 寄钱。寄放 《把东西暂时付托给别人保管。》gởi va-li ở nhà người bạn. 把箱子寄放在朋友家。gởi nhờ con bên nhà hàng xóm. 把孩子寄托在邻居家里。 寄托 《托付。》