hiệu đính tiếng Trung là gì?

hiệu đính tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hiệu đính trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hiệu đính tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hiệu đính tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hiệu đính tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hiệu đính tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hiệu đính tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
笔削 《 笔指记载, 削指删改, 古时在竹筒上写字, 要删改得用刀刮去, 后来用做请人修改文章的敬辞。》
参订 《参校订正。》
bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.
这部书由张先生编次, 王先生参订。 参校 《为别人所著的书做校订的工作。》
《校对文字。(古>又同"售"。》
hiệu đính.
校雠。
《改正(文字中的错误)。》
hiệu đính
校订
活校 《按照原稿校对, 同时检查原稿有无错误、缺漏, 叫活校(区别于"死校")。》
《订正。》
hiệu đính bản thảo.
校稿子。
校对 《按原稿核对抄件或付印样张, 看有没有错误。》
校正 《校对改正。》
勘; 校订 《对照可靠的材料改正书籍文件中的错误。》
hiệu đính.
校勘。

校雠 《校勘。》
《校订。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hiệu đính hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hiệu đính trong tiếng Trung

笔削 《 笔指记载, 削指删改, 古时在竹筒上写字, 要删改得用刀刮去, 后来用做请人修改文章的敬辞。》参订 《参校订正。》bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính. 这部书由张先生编次, 王先生参订。 参校 《为别人所著的书做校订的工作。》雠 《校对文字。(古>又同"售"。》hiệu đính. 校雠。订 《改正(文字中的错误)。》hiệu đính校订活校 《按照原稿校对, 同时检查原稿有无错误、缺漏, 叫活校(区别于"死校")。》校 《订正。》hiệu đính bản thảo. 校稿子。校对 《按原稿核对抄件或付印样张, 看有没有错误。》校正 《校对改正。》勘; 校订 《对照可靠的材料改正书籍文件中的错误。》hiệu đính. 校勘。书校雠 《校勘。》斠 《校订。》

Đây là cách dùng hiệu đính tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hiệu đính tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 笔削 《 笔指记载, 削指删改, 古时在竹筒上写字, 要删改得用刀刮去, 后来用做请人修改文章的敬辞。》参订 《参校订正。》bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính. 这部书由张先生编次, 王先生参订。 参校 《为别人所著的书做校订的工作。》雠 《校对文字。(古>又同 售 。》hiệu đính. 校雠。订 《改正(文字中的错误)。》hiệu đính校订活校 《按照原稿校对, 同时检查原稿有无错误、缺漏, 叫活校(区别于 死校 )。》校 《订正。》hiệu đính bản thảo. 校稿子。校对 《按原稿核对抄件或付印样张, 看有没有错误。》校正 《校对改正。》勘; 校订 《对照可靠的材料改正书籍文件中的错误。》hiệu đính. 校勘。书校雠 《校勘。》斠 《校订。》