hoa mắt tiếng Trung là gì?

hoa mắt tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hoa mắt trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hoa mắt tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hoa mắt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoa mắt tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hoa mắt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoa mắt tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
发花 《眼睛看东西模糊不清。》
đói hoa mắt
饿得两眼发花
《(眼睛)模糊迷乱。》
hoa mắt
花眼
昏花 《(眼光)模糊(多指老年人)。》
hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
一阵昏眩, 便晕倒在地。
昏眩 《头脑昏沉, 眼花缭乱。》
《眼睛昏花。》
瞀; 目眩 《眼花。》
眼花 《看东西模糊不清。》
súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi.
牲口一眼离就惊了。
眼离 《指视觉一时错乱而产生幻象。》
晕场 《考生在考试或演员在演出时由于过度紧张或其他原因而头晕, 影响考试或演出的正常进行。》
晕高儿 《登高时头晕心跳。》
天旋地转 《形容眩晕时的感觉。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hoa mắt hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoa mắt trong tiếng Trung

发花 《眼睛看东西模糊不清。》đói hoa mắt饿得两眼发花花 《(眼睛)模糊迷乱。》hoa mắt花眼昏花 《(眼光)模糊(多指老年人)。》hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất. 一阵昏眩, 便晕倒在地。昏眩 《头脑昏沉, 眼花缭乱。》眊 《眼睛昏花。》瞀; 目眩 《眼花。》眼花 《看东西模糊不清。》súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi. 牲口一眼离就惊了。眼离 《指视觉一时错乱而产生幻象。》晕场 《考生在考试或演员在演出时由于过度紧张或其他原因而头晕, 影响考试或演出的正常进行。》晕高儿 《登高时头晕心跳。》天旋地转 《形容眩晕时的感觉。》

Đây là cách dùng hoa mắt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoa mắt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 发花 《眼睛看东西模糊不清。》đói hoa mắt饿得两眼发花花 《(眼睛)模糊迷乱。》hoa mắt花眼昏花 《(眼光)模糊(多指老年人)。》hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất. 一阵昏眩, 便晕倒在地。昏眩 《头脑昏沉, 眼花缭乱。》眊 《眼睛昏花。》瞀; 目眩 《眼花。》眼花 《看东西模糊不清。》súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi. 牲口一眼离就惊了。眼离 《指视觉一时错乱而产生幻象。》晕场 《考生在考试或演员在演出时由于过度紧张或其他原因而头晕, 影响考试或演出的正常进行。》晕高儿 《登高时头晕心跳。》天旋地转 《形容眩晕时的感觉。》