hoang vắng tiếng Trung là gì?

hoang vắng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hoang vắng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hoang vắng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hoang vắng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoang vắng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hoang vắng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoang vắng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
地广人稀 《地方大, 人口少。形容荒凉。》
《荒芜; 衰败。》
vườn hoang vắng
废园
荒 ; 荒凉 《人烟少; 冷清。》
ngoại ô hoang vắng
荒郊
荒寂 《荒凉寂静。》
một vùng hoang vắng
一片荒凉
vùng núi hoang vắng
荒僻的山区
荒漠 ; 荒僻 《荒凉而又无边无际。》
荒芜 《(田地)因无人管理而长满野草。》
空寂 《 空旷而寂静; 寂寥。》
rừng núi hoang vắng.
空寂的山野。
僻 ; 偏僻。《离城市或中心区远,, 交通不便。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hoang vắng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoang vắng trong tiếng Trung

地广人稀 《地方大, 人口少。形容荒凉。》废 《荒芜; 衰败。》vườn hoang vắng废园荒 ; 荒凉 《人烟少; 冷清。》ngoại ô hoang vắng荒郊荒寂 《荒凉寂静。》một vùng hoang vắng一片荒凉vùng núi hoang vắng荒僻的山区荒漠 ; 荒僻 《荒凉而又无边无际。》荒芜 《(田地)因无人管理而长满野草。》空寂 《 空旷而寂静; 寂寥。》rừng núi hoang vắng. 空寂的山野。僻 ; 偏僻。《离城市或中心区远,, 交通不便。》

Đây là cách dùng hoang vắng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoang vắng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 地广人稀 《地方大, 人口少。形容荒凉。》废 《荒芜; 衰败。》vườn hoang vắng废园荒 ; 荒凉 《人烟少; 冷清。》ngoại ô hoang vắng荒郊荒寂 《荒凉寂静。》một vùng hoang vắng一片荒凉vùng núi hoang vắng荒僻的山区荒漠 ; 荒僻 《荒凉而又无边无际。》荒芜 《(田地)因无人管理而长满野草。》空寂 《 空旷而寂静; 寂寥。》rừng núi hoang vắng. 空寂的山野。僻 ; 偏僻。《离城市或中心区远,, 交通不便。》