hoà giải tiếng Trung là gì?

hoà giải tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hoà giải trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hoà giải tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hoà giải tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoà giải tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hoà giải tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoà giải tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
打圆场 《调解纠纷, 暖和僵局。也说打圆盘。》
和解 《不再争执或仇视, 归于和好。》
hoà giải hai bên
双方和解。
sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
他们的争执已经得到和解。 劝和 《劝人和解。》
说合 《说和。》
anh đi hoà giải cho bọn họ chút đi.
你去给他们说和说和。
说和 《调解双方的争执; 劝说使和解。》
调处; 调停; 调解; 斡旋; 分解 《劝说双方消除纠纷。》
đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
从中斡旋, 解决两方争端。
hoà giải tranh chấp
调处纠纷。
người hoà giải
调解人。
hoà giải tranh chấp
调解纠纷。
调和; 调协 《排解纠纷, 使双方重归和好。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hoà giải hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoà giải trong tiếng Trung

打圆场 《调解纠纷, 暖和僵局。也说打圆盘。》和解 《不再争执或仇视, 归于和好。》hoà giải hai bên双方和解。sự tranh chấp của họ đã được hoà giải. 他们的争执已经得到和解。 劝和 《劝人和解。》说合 《说和。》anh đi hoà giải cho bọn họ chút đi. 你去给他们说和说和。说和 《调解双方的争执; 劝说使和解。》调处; 调停; 调解; 斡旋; 分解 《劝说双方消除纠纷。》đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên. 从中斡旋, 解决两方争端。hoà giải tranh chấp调处纠纷。người hoà giải调解人。hoà giải tranh chấp调解纠纷。调和; 调协 《排解纠纷, 使双方重归和好。》

Đây là cách dùng hoà giải tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoà giải tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 打圆场 《调解纠纷, 暖和僵局。也说打圆盘。》和解 《不再争执或仇视, 归于和好。》hoà giải hai bên双方和解。sự tranh chấp của họ đã được hoà giải. 他们的争执已经得到和解。 劝和 《劝人和解。》说合 《说和。》anh đi hoà giải cho bọn họ chút đi. 你去给他们说和说和。说和 《调解双方的争执; 劝说使和解。》调处; 调停; 调解; 斡旋; 分解 《劝说双方消除纠纷。》đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên. 从中斡旋, 解决两方争端。hoà giải tranh chấp调处纠纷。người hoà giải调解人。hoà giải tranh chấp调解纠纷。调和; 调协 《排解纠纷, 使双方重归和好。》