hoàn cảnh tiếng Trung là gì?

hoàn cảnh tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hoàn cảnh trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hoàn cảnh tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hoàn cảnh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoàn cảnh tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hoàn cảnh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoàn cảnh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
处境 《所处的境地(多指不利的情况下)。》
hoàn cảnh nguy hiểm.
处境危险。 光景 《时光景物。》
hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.
我们俩初次见面的光景, 我还记得很清楚。 光景 《境况; 状况; 情景。》
好景 《美好的景况。》
环境 《周围的情况和条件。》
景遇 《景况和遭遇。》
《境况; 境地。》
hoàn cảnh.
处境。
境地 《生活上或工作上遇到的情况。》
境况 《状况(多指经济方面的)。》
境域 《境地。》
境遇 《境况和遭遇。》
况味 《(书>境况和情味。》
媒质 《能传播声波以及光波或其他电磁波等的物质, 如空气、水等。》
气候 《比喻动向或情势。》
hoàn cảnh chính trị.
政治气候。
情境 《情景; 境地。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hoàn cảnh hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoàn cảnh trong tiếng Trung

处境 《所处的境地(多指不利的情况下)。》hoàn cảnh nguy hiểm. 处境危险。 光景 《时光景物。》hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ. 我们俩初次见面的光景, 我还记得很清楚。 光景 《境况; 状况; 情景。》好景 《美好的景况。》环境 《周围的情况和条件。》景遇 《景况和遭遇。》境 《境况; 境地。》hoàn cảnh. 处境。境地 《生活上或工作上遇到的情况。》境况 《状况(多指经济方面的)。》境域 《境地。》境遇 《境况和遭遇。》况味 《(书>境况和情味。》媒质 《能传播声波以及光波或其他电磁波等的物质, 如空气、水等。》气候 《比喻动向或情势。》hoàn cảnh chính trị. 政治气候。情境 《情景; 境地。》

Đây là cách dùng hoàn cảnh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoàn cảnh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 处境 《所处的境地(多指不利的情况下)。》hoàn cảnh nguy hiểm. 处境危险。 光景 《时光景物。》hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ. 我们俩初次见面的光景, 我还记得很清楚。 光景 《境况; 状况; 情景。》好景 《美好的景况。》环境 《周围的情况和条件。》景遇 《景况和遭遇。》境 《境况; 境地。》hoàn cảnh. 处境。境地 《生活上或工作上遇到的情况。》境况 《状况(多指经济方面的)。》境域 《境地。》境遇 《境况和遭遇。》况味 《(书>境况和情味。》媒质 《能传播声波以及光波或其他电磁波等的物质, 如空气、水等。》气候 《比喻动向或情势。》hoàn cảnh chính trị. 政治气候。情境 《情景; 境地。》