hoá trang tiếng Trung là gì?

hoá trang tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hoá trang trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hoá trang tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hoá trang tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoá trang tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hoá trang tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoá trang tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
扮; 化装; 扮装 《改变装束、容貌; 假扮。》
hoá trang
扮演。
anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả
他的扮相和唱工都很好。
hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
扮装吧, 下一场就该你上场了。 扮戏 《戏曲演员化装。》
扮相 《演员化装成剧中人物后的外部形象。》
捯饬; 妆饰; 装 《修饰; 打扮。》
跟包 《旧时指专为某个戏曲演员管理服装及做其他杂务。》
勾脸 《(勾脸儿)画脸谱。》
化妆; 妆 《用脂粉等使容貌美丽。》
dạ vũ hoá trang.
化装舞会。
假扮 《为了使人错认而装扮成跟本人不同的另一种人或另一个人; 化装。》
上装 《演员化装。》
装扮 《化装。》
粉墨 《修饰。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hoá trang hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoá trang trong tiếng Trung

扮; 化装; 扮装 《改变装束、容貌; 假扮。》hoá trang扮演。anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả他的扮相和唱工都很好。hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi扮装吧, 下一场就该你上场了。 扮戏 《戏曲演员化装。》扮相 《演员化装成剧中人物后的外部形象。》捯饬; 妆饰; 装 《修饰; 打扮。》跟包 《旧时指专为某个戏曲演员管理服装及做其他杂务。》勾脸 《(勾脸儿)画脸谱。》化妆; 妆 《用脂粉等使容貌美丽。》dạ vũ hoá trang. 化装舞会。假扮 《为了使人错认而装扮成跟本人不同的另一种人或另一个人; 化装。》上装 《演员化装。》装扮 《化装。》粉墨 《修饰。》

Đây là cách dùng hoá trang tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoá trang tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 扮; 化装; 扮装 《改变装束、容貌; 假扮。》hoá trang扮演。anh ấy hoá trang và giọng ca đều hay cả他的扮相和唱工都很好。hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi扮装吧, 下一场就该你上场了。 扮戏 《戏曲演员化装。》扮相 《演员化装成剧中人物后的外部形象。》捯饬; 妆饰; 装 《修饰; 打扮。》跟包 《旧时指专为某个戏曲演员管理服装及做其他杂务。》勾脸 《(勾脸儿)画脸谱。》化妆; 妆 《用脂粉等使容貌美丽。》dạ vũ hoá trang. 化装舞会。假扮 《为了使人错认而装扮成跟本人不同的另一种人或另一个人; 化装。》上装 《演员化装。》装扮 《化装。》粉墨 《修饰。》