hoặc tiếng Trung là gì?

hoặc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hoặc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hoặc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hoặc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hoặc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hoặc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hoặc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
还是 《用在问句里, 表示选择, 放在每一个选择的项目的前面, 不过第一项之前也可以不用"还是"。》
或; 或则; 或者 《连词, 用在叙述句里, 表示选择关系。》
hoặc nhiều hoặc ít
或多或少。
không giải quyết vấn đề cầu hoặc thuyền, qua sông chỉ là một lời nói suông.
不解决桥或船的问题, 过河就是一句空话。
anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
他生怕我没听清或不注意, 所以又嘱咐了一遍。
những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá.
天晴的日子, 老人家或则到城外散步, 或则到河边钓鱼。
các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
你们叫我杨同志或者老杨都行, 可别再叫我杨科长。 迷惑 《辨不清是非, 摸不着头脑。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hoặc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hoặc trong tiếng Trung

还是 《用在问句里, 表示选择, 放在每一个选择的项目的前面, 不过第一项之前也可以不用"还是"。》或; 或则; 或者 《连词, 用在叙述句里, 表示选择关系。》hoặc nhiều hoặc ít或多或少。không giải quyết vấn đề cầu hoặc thuyền, qua sông chỉ là một lời nói suông. 不解决桥或船的问题, 过河就是一句空话。anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa. 他生怕我没听清或不注意, 所以又嘱咐了一遍。những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá. 天晴的日子, 老人家或则到城外散步, 或则到河边钓鱼。các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương. 你们叫我杨同志或者老杨都行, 可别再叫我杨科长。 迷惑 《辨不清是非, 摸不着头脑。》

Đây là cách dùng hoặc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hoặc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 还是 《用在问句里, 表示选择, 放在每一个选择的项目的前面, 不过第一项之前也可以不用 还是 。》或; 或则; 或者 《连词, 用在叙述句里, 表示选择关系。》hoặc nhiều hoặc ít或多或少。không giải quyết vấn đề cầu hoặc thuyền, qua sông chỉ là một lời nói suông. 不解决桥或船的问题, 过河就是一句空话。anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa. 他生怕我没听清或不注意, 所以又嘱咐了一遍。những ngày nắng, người già đi ra ngoại thành dạo chơi hoặc ra bờ sông câu cá. 天晴的日子, 老人家或则到城外散步, 或则到河边钓鱼。các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương. 你们叫我杨同志或者老杨都行, 可别再叫我杨科长。 迷惑 《辨不清是非, 摸不着头脑。》