huấn luyện tiếng Trung là gì?

huấn luyện tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng huấn luyện trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

huấn luyện tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm huấn luyện tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ huấn luyện tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm huấn luyện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm huấn luyện tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
出操 《出去操练。》
教练 《训练别人掌握某种技术(如体育运动和驾驶汽车、飞气等)。》
练; 练习; 训练; 练兵; 调理; 管教 《泛指训练各种人员。》
huấn luyện binh lính.
练兵。
培训 《培养和训练(技术工人、专业干部等)。》
Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
培训技术人员。
qua đợt huấn luyện
经过培训
受训 《接受训练。》
训练 《有计划有步骤地使具有某种特长或技能。》
lớp huấn luyện
训练班
huấn luyện quân sự
军事训练
công việc huấn luyện; huấn luyện nghiệp vụ.
业务训练
chó nghiệp vụ đều phải trải qua sự huấn luyện.
警犬都是受过训练的。
制式教练 《按照条令规定进行的军人队列动作的教练。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ huấn luyện hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của huấn luyện trong tiếng Trung

出操 《出去操练。》教练 《训练别人掌握某种技术(如体育运动和驾驶汽车、飞气等)。》练; 练习; 训练; 练兵; 调理; 管教 《泛指训练各种人员。》huấn luyện binh lính. 练兵。培训 《培养和训练(技术工人、专业干部等)。》Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật. 培训技术人员。qua đợt huấn luyện经过培训受训 《接受训练。》训练 《有计划有步骤地使具有某种特长或技能。》lớp huấn luyện训练班huấn luyện quân sự军事训练công việc huấn luyện; huấn luyện nghiệp vụ. 业务训练chó nghiệp vụ đều phải trải qua sự huấn luyện. 警犬都是受过训练的。制式教练 《按照条令规定进行的军人队列动作的教练。》

Đây là cách dùng huấn luyện tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ huấn luyện tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 出操 《出去操练。》教练 《训练别人掌握某种技术(如体育运动和驾驶汽车、飞气等)。》练; 练习; 训练; 练兵; 调理; 管教 《泛指训练各种人员。》huấn luyện binh lính. 练兵。培训 《培养和训练(技术工人、专业干部等)。》Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật. 培训技术人员。qua đợt huấn luyện经过培训受训 《接受训练。》训练 《有计划有步骤地使具有某种特长或技能。》lớp huấn luyện训练班huấn luyện quân sự军事训练công việc huấn luyện; huấn luyện nghiệp vụ. 业务训练chó nghiệp vụ đều phải trải qua sự huấn luyện. 警犬都是受过训练的。制式教练 《按照条令规定进行的军人队列动作的教练。》