hàn tiếng Trung là gì?

hàn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hàn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hàn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hàn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hàn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hàn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hàn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
充塞 《塞满; 填满。》
封口 《封闭张开的地方(伤口、瓶口、信封口等)。》
《熔化金属堵塞(物体的空隙)。》
锢露 《用熔化的金属堵塞金属物品的漏洞。》
hàn nồi
锢露锅。
《用熔化的金属把金属工件连接起来, 或用熔化的金属修补金属器物。》
hàn; hàn nối
焊接。
hàn điện
电焊。
hàn lại chỗ hở.
把漏洞焊好。
焊工 《金属焊接工作。》
kỹ thuật hàn.
焊工技术。
phân xưởng hàn
焊接车间。
焊接 《用加热、加压等方法把金属工件连接起来。如气焊、电焊、冷焊等。》
《用锔子连合破裂的陶瓷器等。》
hàn nồi.
锔锅。
hàn chén.
锔碗儿的。
烧焊 《用气焊或电焊方法焊接。》
铸焊 《把熔化的金属液浇铸在外有模型的工件连接处, 使结合在一起。主要用于连接钢轨等。》
Hàn
《周朝国名, 在今河南中部和山西东南部。》
《小堤, 多用于地名。》
Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)
中垾(在安徽)。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hàn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hàn trong tiếng Trung

充塞 《塞满; 填满。》封口 《封闭张开的地方(伤口、瓶口、信封口等)。》锢 《熔化金属堵塞(物体的空隙)。》锢露 《用熔化的金属堵塞金属物品的漏洞。》hàn nồi锢露锅。焊 《用熔化的金属把金属工件连接起来, 或用熔化的金属修补金属器物。》hàn; hàn nối焊接。hàn điện电焊。hàn lại chỗ hở. 把漏洞焊好。焊工 《金属焊接工作。》kỹ thuật hàn. 焊工技术。phân xưởng hàn焊接车间。焊接 《用加热、加压等方法把金属工件连接起来。如气焊、电焊、冷焊等。》锔 《用锔子连合破裂的陶瓷器等。》hàn nồi. 锔锅。hàn chén. 锔碗儿的。烧焊 《用气焊或电焊方法焊接。》铸焊 《把熔化的金属液浇铸在外有模型的工件连接处, 使结合在一起。主要用于连接钢轨等。》Hàn韩 《周朝国名, 在今河南中部和山西东南部。》垾 《小堤, 多用于地名。》Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)中垾(在安徽)。

Đây là cách dùng hàn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hàn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 充塞 《塞满; 填满。》封口 《封闭张开的地方(伤口、瓶口、信封口等)。》锢 《熔化金属堵塞(物体的空隙)。》锢露 《用熔化的金属堵塞金属物品的漏洞。》hàn nồi锢露锅。焊 《用熔化的金属把金属工件连接起来, 或用熔化的金属修补金属器物。》hàn; hàn nối焊接。hàn điện电焊。hàn lại chỗ hở. 把漏洞焊好。焊工 《金属焊接工作。》kỹ thuật hàn. 焊工技术。phân xưởng hàn焊接车间。焊接 《用加热、加压等方法把金属工件连接起来。如气焊、电焊、冷焊等。》锔 《用锔子连合破裂的陶瓷器等。》hàn nồi. 锔锅。hàn chén. 锔碗儿的。烧焊 《用气焊或电焊方法焊接。》铸焊 《把熔化的金属液浇铸在外有模型的工件连接处, 使结合在一起。主要用于连接钢轨等。》Hàn韩 《周朝国名, 在今河南中部和山西东南部。》垾 《小堤, 多用于地名。》Trung Hàn (ở tỉnh An Huy)中垾(在安徽)。