hào hùng tiếng Trung là gì?

hào hùng tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hào hùng trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hào hùng tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hào hùng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hào hùng tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hào hùng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hào hùng tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《(气势)盛大。》
khí thế hào hùng
气势礴。
豪举 《指有魄力的行动。也指阔绰的行动。》
豪迈 《气魄大; 勇往直前。》
sự nghiệp hào hùng
豪迈的事业。
khí phách cách mạng hào hùng.
豪迈的革命气概。 豪情 《豪迈的情怀。》
lý tưởng hào hùng
豪情壮志。 豪壮 《雄壮。》
sự nghiệp hào hùng
豪壮的事业。
宏伟 《(规模、计划等)雄壮伟大。》
khí thế hào hùng
气势宏伟。
开张 《雄伟开阔。》
凛然 《严肃; 可敬畏的样子。》
đại nghĩa hào hùng.
大义凛然。
磅礴; 磅 《(气势)盛大。》
khí thế hào hùng.
气势磅礴。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hào hùng hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hào hùng trong tiếng Trung

礴 《(气势)盛大。》khí thế hào hùng气势礴。豪举 《指有魄力的行动。也指阔绰的行动。》豪迈 《气魄大; 勇往直前。》sự nghiệp hào hùng豪迈的事业。khí phách cách mạng hào hùng. 豪迈的革命气概。 豪情 《豪迈的情怀。》lý tưởng hào hùng豪情壮志。 豪壮 《雄壮。》sự nghiệp hào hùng豪壮的事业。宏伟 《(规模、计划等)雄壮伟大。》khí thế hào hùng气势宏伟。开张 《雄伟开阔。》凛然 《严肃; 可敬畏的样子。》đại nghĩa hào hùng. 大义凛然。磅礴; 磅 《(气势)盛大。》khí thế hào hùng. 气势磅礴。

Đây là cách dùng hào hùng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hào hùng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 礴 《(气势)盛大。》khí thế hào hùng气势礴。豪举 《指有魄力的行动。也指阔绰的行动。》豪迈 《气魄大; 勇往直前。》sự nghiệp hào hùng豪迈的事业。khí phách cách mạng hào hùng. 豪迈的革命气概。 豪情 《豪迈的情怀。》lý tưởng hào hùng豪情壮志。 豪壮 《雄壮。》sự nghiệp hào hùng豪壮的事业。宏伟 《(规模、计划等)雄壮伟大。》khí thế hào hùng气势宏伟。开张 《雄伟开阔。》凛然 《严肃; 可敬畏的样子。》đại nghĩa hào hùng. 大义凛然。磅礴; 磅 《(气势)盛大。》khí thế hào hùng. 气势磅礴。