hạnh phúc tiếng Trung là gì?

hạnh phúc tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hạnh phúc trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hạnh phúc tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hạnh phúc tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hạnh phúc tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hạnh phúc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hạnh phúc tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
康乐 《安乐。》
快乐 《感到幸福或满意。》
幸福; 福; 祜; 礽; 幸; 祉; 禧 《使人心情舒畅的境遇和生活。》
hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại.
我们今天的幸福是先烈们流血流汗得来的。
nắm chắc cơ hội hạnh phúc, hãy yêu và được yêu đi!
抓住幸福的时机, 去爱和被爱吧!
hạnh phúc
福祉。
甜蜜 《形容感到幸福、愉快、舒适。》
甜丝丝 《(甜丝丝儿的)形容感到幸福愉快。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hạnh phúc hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hạnh phúc trong tiếng Trung

康乐 《安乐。》快乐 《感到幸福或满意。》幸福; 福; 祜; 礽; 幸; 祉; 禧 《使人心情舒畅的境遇和生活。》hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại. 我们今天的幸福是先烈们流血流汗得来的。nắm chắc cơ hội hạnh phúc, hãy yêu và được yêu đi!抓住幸福的时机, 去爱和被爱吧!hạnh phúc福祉。甜蜜 《形容感到幸福、愉快、舒适。》甜丝丝 《(甜丝丝儿的)形容感到幸福愉快。》

Đây là cách dùng hạnh phúc tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hạnh phúc tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 康乐 《安乐。》快乐 《感到幸福或满意。》幸福; 福; 祜; 礽; 幸; 祉; 禧 《使人心情舒畅的境遇和生活。》hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại. 我们今天的幸福是先烈们流血流汗得来的。nắm chắc cơ hội hạnh phúc, hãy yêu và được yêu đi!抓住幸福的时机, 去爱和被爱吧!hạnh phúc福祉。甜蜜 《形容感到幸福、愉快、舒适。》甜丝丝 《(甜丝丝儿的)形容感到幸福愉快。》