hấp tấp tiếng Trung là gì?

hấp tấp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hấp tấp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hấp tấp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hấp tấp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hấp tấp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hấp tấp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hấp tấp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
暴躁 《遇事好发急, 不能控制感情。 >

褊急 《气量狭小, 性情急躁。》
《急躁。》
操之过急 《办事情过于急躁。》
赶紧 ; 赶着 《抓紧时机; 毫不拖延。》
遑遑; 遑遑; 皇皇 ; 慌忙; 急忙; 不从容 ; 匆忙。《心里着急, 行动加快。》
急巴巴 《急迫的样子。》
hấp tấp mạo hiểm.
急躁冒进。
đừng hấp tấp, mọi người bàn bạc xong hãy làm.
别急躁, 大家商量好再动手。 急性; 急性儿 《急性子。》
急躁 《想马上达到目的, 不做好准备就开始行动。》
毛毛腾腾 ; 毛毛腾腾的 《行动慌张, 不沉着。》
毛躁 《(性情)急躁。》
冒失 《鲁莽。》
着忙 《因感到时间紧迫而加快动作。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hấp tấp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hấp tấp trong tiếng Trung

暴躁 《遇事好发急, 不能控制感情。 >书褊急 《气量狭小, 性情急躁。》卞 《急躁。》操之过急 《办事情过于急躁。》赶紧 ; 赶着 《抓紧时机; 毫不拖延。》遑遑; 遑遑; 皇皇 ; 慌忙; 急忙; 不从容 ; 匆忙。《心里着急, 行动加快。》急巴巴 《急迫的样子。》hấp tấp mạo hiểm. 急躁冒进。đừng hấp tấp, mọi người bàn bạc xong hãy làm. 别急躁, 大家商量好再动手。 急性; 急性儿 《急性子。》急躁 《想马上达到目的, 不做好准备就开始行动。》毛毛腾腾 ; 毛毛腾腾的 《行动慌张, 不沉着。》毛躁 《(性情)急躁。》冒失 《鲁莽。》着忙 《因感到时间紧迫而加快动作。》

Đây là cách dùng hấp tấp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hấp tấp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 暴躁 《遇事好发急, 不能控制感情。 >书褊急 《气量狭小, 性情急躁。》卞 《急躁。》操之过急 《办事情过于急躁。》赶紧 ; 赶着 《抓紧时机; 毫不拖延。》遑遑; 遑遑; 皇皇 ; 慌忙; 急忙; 不从容 ; 匆忙。《心里着急, 行动加快。》急巴巴 《急迫的样子。》hấp tấp mạo hiểm. 急躁冒进。đừng hấp tấp, mọi người bàn bạc xong hãy làm. 别急躁, 大家商量好再动手。 急性; 急性儿 《急性子。》急躁 《想马上达到目的, 不做好准备就开始行动。》毛毛腾腾 ; 毛毛腾腾的 《行动慌张, 不沉着。》毛躁 《(性情)急躁。》冒失 《鲁莽。》着忙 《因感到时间紧迫而加快动作。》