hết sức tiếng Trung là gì?

hết sức tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hết sức trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hết sức tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hết sức tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hết sức tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hết sức tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
百倍 《形容数量多或程度深(多用于抽象事物)。》
cố gắng hết sức mình
百倍努力
倍儿 《非常; 十分。》
彻骨 《透到骨头里, 比喻程度极深。》
充分 《尽量。》

《过渡劳累。》
大叴髤 《分别用在名词、动词或形容词前面, 表示规模大, 程度深。》
hết sức đề cao
大为提高
大为 《副词, 表示程度深、范围大。》
分外 《超过平常; 特别。》
hết sức vui mừng
分外高兴
高度 《程度很高的。》
vấn đề này phải hết sức quan tâm.
这个问题应该受到高度重视。
格外 《副词, 表示超过寻常。》
很; 十分 《副词, 表示程度相当高。》
狠命 《用尽全力; 拼命。》
《表示身体或精神受到某种影响而达到极不舒服的程度, 有时只表示程度深。》
《尽; 达到顶点。》
gắng hết sức; dồn hết sức.
极力。
极点; 极度 ; 极其 《程度上不能再超过的界限。》
尽 ; 尽力 ; 肆力; 竭力 《用一切力量。》
lấy hết sức đẩy.
尽着平生的力气往外一推。
hết sức giảm bớt sai lầm.
尽可能地减少错误。
làm hết sức.
尽力而为。
tôi nhất định giúp anh hết sức mình.
我一定尽力帮助你。 绝顶 《极端; 非常。》
hết sức thông minh.
绝顶聪明。
hết sức hoang đường.
荒谬绝伦。
刻意 《用 尽心 思。》
《有耐心地, 尽力地。》
làm hết sức.
苦干。
莫大 《没有比这个再大; 极大。》
全力 《全部的力量或精力。》
hết sức ủng hộ.
全力支持。 善 《好好地。》
hết sức bảo trọng; ráng mà bảo trọng.
善自保重。
死劲儿 《所能使出的最大的力气。》
mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
大伙用死劲儿来拉, 终于把车子拉出了泥坑。 万般; 万分 《极其; 非常。》
致力 《把力量用在某个方面。》
卓著 《突出地好。》
无比 ; 无上《没有别的能够相比(多用于好的方面)。》
无任 《非常; 十分(用于"感激、欢迎"等)。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hết sức hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hết sức trong tiếng Trung

百倍 《形容数量多或程度深(多用于抽象事物)。》cố gắng hết sức mình百倍努力倍儿 《非常; 十分。》彻骨 《透到骨头里, 比喻程度极深。》充分 《尽量。》书瘁 《过渡劳累。》大叴髤 《分别用在名词、动词或形容词前面, 表示规模大, 程度深。》hết sức đề cao大为提高大为 《副词, 表示程度深、范围大。》分外 《超过平常; 特别。》hết sức vui mừng分外高兴高度 《程度很高的。》vấn đề này phải hết sức quan tâm. 这个问题应该受到高度重视。格外 《副词, 表示超过寻常。》很; 十分 《副词, 表示程度相当高。》狠命 《用尽全力; 拼命。》坏 《表示身体或精神受到某种影响而达到极不舒服的程度, 有时只表示程度深。》极 《尽; 达到顶点。》gắng hết sức; dồn hết sức. 极力。极点; 极度 ; 极其 《程度上不能再超过的界限。》尽 ; 尽力 ; 肆力; 竭力 《用一切力量。》lấy hết sức đẩy. 尽着平生的力气往外一推。hết sức giảm bớt sai lầm. 尽可能地减少错误。làm hết sức. 尽力而为。tôi nhất định giúp anh hết sức mình. 我一定尽力帮助你。 绝顶 《极端; 非常。》hết sức thông minh. 绝顶聪明。hết sức hoang đường. 荒谬绝伦。刻意 《用 尽心 思。》苦 《有耐心地, 尽力地。》làm hết sức. 苦干。莫大 《没有比这个再大; 极大。》全力 《全部的力量或精力。》hết sức ủng hộ. 全力支持。 善 《好好地。》hết sức bảo trọng; ráng mà bảo trọng. 善自保重。死劲儿 《所能使出的最大的力气。》mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy. 大伙用死劲儿来拉, 终于把车子拉出了泥坑。 万般; 万分 《极其; 非常。》致力 《把力量用在某个方面。》卓著 《突出地好。》无比 ; 无上《没有别的能够相比(多用于好的方面)。》无任 《非常; 十分(用于"感激、欢迎"等)。》

Đây là cách dùng hết sức tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hết sức tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 百倍 《形容数量多或程度深(多用于抽象事物)。》cố gắng hết sức mình百倍努力倍儿 《非常; 十分。》彻骨 《透到骨头里, 比喻程度极深。》充分 《尽量。》书瘁 《过渡劳累。》大叴髤 《分别用在名词、动词或形容词前面, 表示规模大, 程度深。》hết sức đề cao大为提高大为 《副词, 表示程度深、范围大。》分外 《超过平常; 特别。》hết sức vui mừng分外高兴高度 《程度很高的。》vấn đề này phải hết sức quan tâm. 这个问题应该受到高度重视。格外 《副词, 表示超过寻常。》很; 十分 《副词, 表示程度相当高。》狠命 《用尽全力; 拼命。》坏 《表示身体或精神受到某种影响而达到极不舒服的程度, 有时只表示程度深。》极 《尽; 达到顶点。》gắng hết sức; dồn hết sức. 极力。极点; 极度 ; 极其 《程度上不能再超过的界限。》尽 ; 尽力 ; 肆力; 竭力 《用一切力量。》lấy hết sức đẩy. 尽着平生的力气往外一推。hết sức giảm bớt sai lầm. 尽可能地减少错误。làm hết sức. 尽力而为。tôi nhất định giúp anh hết sức mình. 我一定尽力帮助你。 绝顶 《极端; 非常。》hết sức thông minh. 绝顶聪明。hết sức hoang đường. 荒谬绝伦。刻意 《用 尽心 思。》苦 《有耐心地, 尽力地。》làm hết sức. 苦干。莫大 《没有比这个再大; 极大。》全力 《全部的力量或精力。》hết sức ủng hộ. 全力支持。 善 《好好地。》hết sức bảo trọng; ráng mà bảo trọng. 善自保重。死劲儿 《所能使出的最大的力气。》mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy. 大伙用死劲儿来拉, 终于把车子拉出了泥坑。 万般; 万分 《极其; 非常。》致力 《把力量用在某个方面。》卓著 《突出地好。》无比 ; 无上《没有别的能够相比(多用于好的方面)。》无任 《非常; 十分(用于 感激、欢迎 等)。》