hộp tiếng Trung là gì?

hộp tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hộp trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hộp tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hộp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hộp tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hộp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hộp tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
《(罐儿)罐子。》
hộp trà
茶叶罐儿。
函; 匣; 匦; 匣子; 合子; 盒; 盒子 《盛东西的器物, 一般比较小, 用纸糊成或用木板、金属、塑料等制成, 大多有盖, 间或是抽屉式。》
hộp đá
石函。
hộp kính; hộp gương
镜函。
bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp.
这部《全唐诗》分成十二函。
hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
饭盒儿。
hộp bút chì
铅笔盒儿。
hộp diêm; bao diêm
火柴盒儿。
听子; 听 《用镀锡或镀锌的薄铁皮做成的装食品、香烟等的筒子或罐子。》
《量词, 用于装套的线装书。》
《像箱子的东西。》
hộp gương; hộp kiếng
镜箱

Nếu muốn tra hình ảnh của từ hộp hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hộp trong tiếng Trung

罐 《(罐儿)罐子。》hộp trà茶叶罐儿。函; 匣; 匦; 匣子; 合子; 盒; 盒子 《盛东西的器物, 一般比较小, 用纸糊成或用木板、金属、塑料等制成, 大多有盖, 间或是抽屉式。》hộp đá石函。hộp kính; hộp gương镜函。bộ sách "Toàn Đường Thi" chia làm 12 hộp. 这部《全唐诗》分成十二函。hộp cơm; cặp lồng đựng cơm. 饭盒儿。hộp bút chì铅笔盒儿。hộp diêm; bao diêm火柴盒儿。听子; 听 《用镀锡或镀锌的薄铁皮做成的装食品、香烟等的筒子或罐子。》帙 《量词, 用于装套的线装书。》箱 《像箱子的东西。》hộp gương; hộp kiếng镜箱。

Đây là cách dùng hộp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hộp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 罐 《(罐儿)罐子。》hộp trà茶叶罐儿。函; 匣; 匦; 匣子; 合子; 盒; 盒子 《盛东西的器物, 一般比较小, 用纸糊成或用木板、金属、塑料等制成, 大多有盖, 间或是抽屉式。》hộp đá石函。hộp kính; hộp gương镜函。bộ sách Toàn Đường Thi chia làm 12 hộp. 这部《全唐诗》分成十二函。hộp cơm; cặp lồng đựng cơm. 饭盒儿。hộp bút chì铅笔盒儿。hộp diêm; bao diêm火柴盒儿。听子; 听 《用镀锡或镀锌的薄铁皮做成的装食品、香烟等的筒子或罐子。》帙 《量词, 用于装套的线装书。》箱 《像箱子的东西。》hộp gương; hộp kiếng镜箱。