hợp lý tiếng Trung là gì?

hợp lý tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hợp lý trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hợp lý tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hợp lý tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hợp lý tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hợp lý tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm hợp lý tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
得宜 ; 适当; 的当 《恰当; 非常合适。》
bố trí hợp lý
措置得宜。
合理; 公道 《合乎道理或事理。》
sử dụng hợp lý
合理使用。
cấy dày hợp lý
合理密植。
anh ấy nói rất hợp lý.
他说的话很合理。
合理化 《设法调整改进, 使更合理。》
kiến nghị hợp lý.
合理化建议。
biện pháp hợp lý.
合理化措施。
平妥 《平稳妥善; 平稳妥帖。》
bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
这篇文章措词平妥。 在理 《合乎道理; 有理。》
在谱; 在谱儿 《(说话)符合实际或公认的准则。》
正当 《合理合法的。》
yêu cầu hợp lý
正当的要求
正道 《正确的道理。》
公平合理 《指对一切有关的人公平、平等的对待, 它所用的标准往往没有那么严, 如在发放救济品的地方应该公平, 但严格按照法律办事倒会趋于不公平。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hợp lý hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hợp lý trong tiếng Trung

得宜 ; 适当; 的当 《恰当; 非常合适。》bố trí hợp lý措置得宜。合理; 公道 《合乎道理或事理。》sử dụng hợp lý合理使用。cấy dày hợp lý合理密植。anh ấy nói rất hợp lý. 他说的话很合理。合理化 《设法调整改进, 使更合理。》kiến nghị hợp lý. 合理化建议。biện pháp hợp lý. 合理化措施。平妥 《平稳妥善; 平稳妥帖。》bài văn này dùng từ ngữ hợp lý. 这篇文章措词平妥。 在理 《合乎道理; 有理。》在谱; 在谱儿 《(说话)符合实际或公认的准则。》正当 《合理合法的。》yêu cầu hợp lý正当的要求正道 《正确的道理。》公平合理 《指对一切有关的人公平、平等的对待, 它所用的标准往往没有那么严, 如在发放救济品的地方应该公平, 但严格按照法律办事倒会趋于不公平。》

Đây là cách dùng hợp lý tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hợp lý tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 得宜 ; 适当; 的当 《恰当; 非常合适。》bố trí hợp lý措置得宜。合理; 公道 《合乎道理或事理。》sử dụng hợp lý合理使用。cấy dày hợp lý合理密植。anh ấy nói rất hợp lý. 他说的话很合理。合理化 《设法调整改进, 使更合理。》kiến nghị hợp lý. 合理化建议。biện pháp hợp lý. 合理化措施。平妥 《平稳妥善; 平稳妥帖。》bài văn này dùng từ ngữ hợp lý. 这篇文章措词平妥。 在理 《合乎道理; 有理。》在谱; 在谱儿 《(说话)符合实际或公认的准则。》正当 《合理合法的。》yêu cầu hợp lý正当的要求正道 《正确的道理。》公平合理 《指对一切有关的人公平、平等的对待, 它所用的标准往往没有那么严, 如在发放救济品的地方应该公平, 但严格按照法律办事倒会趋于不公平。》