hợp tác giản đơn tiếng Trung là gì?

hợp tác giản đơn tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hợp tác giản đơn trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

hợp tác giản đơn tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm hợp tác giản đơn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hợp tác giản đơn tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm hợp tác giản đơn tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)

简单协作 《在资本主义生产发展的初期, 被雇佣的许多劳动者在一个作坊里在统一的指挥下, 协同地进行同一种工作的形式。这是在小商品生产分化的基础上产生的, 是劳动社会化的初级形式。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ hợp tác giản đơn hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hợp tác giản đơn trong tiếng Trung

简单协作 《在资本主义生产发展的初期, 被雇佣的许多劳动者在一个作坊里在统一的指挥下, 协同地进行同一种工作的形式。这是在小商品生产分化的基础上产生的, 是劳动社会化的初级形式。》

Đây là cách dùng hợp tác giản đơn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hợp tác giản đơn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 简单协作 《在资本主义生产发展的初期, 被雇佣的许多劳动者在一个作坊里在统一的指挥下, 协同地进行同一种工作的形式。这是在小商品生产分化的基础上产生的, 是劳动社会化的初级形式。》