khen ngợi tiếng Trung là gì?

khen ngợi tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khen ngợi trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khen ngợi tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khen ngợi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khen ngợi tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khen ngợi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khen ngợi tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
褒义; 褒 《字句里面有赞许或好的意思。》
表彰; 彰; 显扬 《 表扬(伟大功绩壮烈事迹等)。》
称道 《称述; 称赞。》
không đáng khen ngợi.
无足称道。
称赏; 赞赏 《称赞赏识。》
称赞 ; 赞誉; 赞叹 《用言语表达对人或事物的优点的喜爱。》
传颂 《传播颂扬。》
好评 《好的评价。》
lần diễn này được khán giả khen ngợi.
这次演出获得观众的好评。
được khán giả khen ngợi.
得到群众的好评。
嘉; 嘉许 《夸奖; 赞许。》
khen ngợi ý kiến đóng góp.
嘉纳(赞许采纳)。

《奖励; 夸奖。》
叫好; 叫好儿 《对于精彩的表演等大声喊"好", 以表示赞赏。》
夸 ; 夸奖; 夸赞; 赞; 叹赏 《称赞。》
mọi người ai cũng khen ngợi Tiểu Lan lao động tốt, học tập giỏi.
人人都夸小兰劳动好、学习好。
khen ngợi không dứt
叹赏不绝 讴歌 《歌颂。》
赏识 《认识到别人的才能或作品的价值而予以重视或赞扬。》
盛赞 《极力称赞。》
hết sức khen ngợi lần diễn rất thành công này.
盛赞这次演出成功。
颂; 颂扬 ; 赞颂 ; 赞扬 《歌颂赞扬。》
《发出赞美的声音。》
赞美 《称赞; 颂扬。》
những câu chuyện về việc trẻ em bảo vệ tài sản chung được mọi người khen ngợi.
孩子们爱护公共财物的事迹受到了人们的赞扬。
nhiệt liệt khen ngợi.
热烈赞扬
赞许 《认为好而加以称赞。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khen ngợi hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khen ngợi trong tiếng Trung

褒义; 褒 《字句里面有赞许或好的意思。》表彰; 彰; 显扬 《 表扬(伟大功绩壮烈事迹等)。》称道 《称述; 称赞。》không đáng khen ngợi. 无足称道。称赏; 赞赏 《称赞赏识。》称赞 ; 赞誉; 赞叹 《用言语表达对人或事物的优点的喜爱。》传颂 《传播颂扬。》好评 《好的评价。》lần diễn này được khán giả khen ngợi. 这次演出获得观众的好评。được khán giả khen ngợi. 得到群众的好评。嘉; 嘉许 《夸奖; 赞许。》khen ngợi ý kiến đóng góp. 嘉纳(赞许采纳)。书奖 《奖励; 夸奖。》叫好; 叫好儿 《对于精彩的表演等大声喊"好", 以表示赞赏。》夸 ; 夸奖; 夸赞; 赞; 叹赏 《称赞。》mọi người ai cũng khen ngợi Tiểu Lan lao động tốt, học tập giỏi. 人人都夸小兰劳动好、学习好。khen ngợi không dứt叹赏不绝 讴歌 《歌颂。》赏识 《认识到别人的才能或作品的价值而予以重视或赞扬。》盛赞 《极力称赞。》hết sức khen ngợi lần diễn rất thành công này. 盛赞这次演出成功。颂; 颂扬 ; 赞颂 ; 赞扬 《歌颂赞扬。》叹 《发出赞美的声音。》赞美 《称赞; 颂扬。》những câu chuyện về việc trẻ em bảo vệ tài sản chung được mọi người khen ngợi. 孩子们爱护公共财物的事迹受到了人们的赞扬。nhiệt liệt khen ngợi. 热烈赞扬赞许 《认为好而加以称赞。》

Đây là cách dùng khen ngợi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khen ngợi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 褒义; 褒 《字句里面有赞许或好的意思。》表彰; 彰; 显扬 《 表扬(伟大功绩壮烈事迹等)。》称道 《称述; 称赞。》không đáng khen ngợi. 无足称道。称赏; 赞赏 《称赞赏识。》称赞 ; 赞誉; 赞叹 《用言语表达对人或事物的优点的喜爱。》传颂 《传播颂扬。》好评 《好的评价。》lần diễn này được khán giả khen ngợi. 这次演出获得观众的好评。được khán giả khen ngợi. 得到群众的好评。嘉; 嘉许 《夸奖; 赞许。》khen ngợi ý kiến đóng góp. 嘉纳(赞许采纳)。书奖 《奖励; 夸奖。》叫好; 叫好儿 《对于精彩的表演等大声喊 好 , 以表示赞赏。》夸 ; 夸奖; 夸赞; 赞; 叹赏 《称赞。》mọi người ai cũng khen ngợi Tiểu Lan lao động tốt, học tập giỏi. 人人都夸小兰劳动好、学习好。khen ngợi không dứt叹赏不绝 讴歌 《歌颂。》赏识 《认识到别人的才能或作品的价值而予以重视或赞扬。》盛赞 《极力称赞。》hết sức khen ngợi lần diễn rất thành công này. 盛赞这次演出成功。颂; 颂扬 ; 赞颂 ; 赞扬 《歌颂赞扬。》叹 《发出赞美的声音。》赞美 《称赞; 颂扬。》những câu chuyện về việc trẻ em bảo vệ tài sản chung được mọi người khen ngợi. 孩子们爱护公共财物的事迹受到了人们的赞扬。nhiệt liệt khen ngợi. 热烈赞扬赞许 《认为好而加以称赞。》