khoan dung tiếng Trung là gì?

khoan dung tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khoan dung trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khoan dung tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khoan dung tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khoan dung tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khoan dung tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khoan dung tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
超生 《比喻宽容或开脱。》
ngọn bút khoan dung.
笔下超生。
慈悲 《慈善和怜悯(原来是佛教用语)。》
担待 《原谅; 谅解。》
度量; 肚量 《指能宽容人的限度。有时也作肚量。》
高姿态 《指对自己要求严格, 而对别人表现出宽容、谅解的态度。》
anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
你要高姿态, 不要和他计较。 海量 《敬辞, 宽宏的度量。》
假借; 宽贷; 宽容; 饶; 饶恕; 优容 《宽大有气量, 不计较或追究。》
anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
他对于坏人坏事, 从不假借。 宽; 宽大 《对人宽容厚道。》
xử lý khoan dung.
从宽处理。
đối đãi khoan dung.
待人宽和。
khoan dung độ lượng.
大度宽容。
宽和 《宽厚和易。》
宽宏 《(度量)大。》
宽宏大量 《形容人度量大。"宏"也作洪。也说宽宏大度。》
宽恕; 宽宥 《宽容饶恕。》
气量 《指才识和品德的高低。》
《宽容; 原谅。》
người đại lượng khoan dung.
大量容人。
tình lí khó khoan dung.
情理难容。
容情 《加以宽容(多用于否定式)。》
chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu.
我们对坏人坏事是决不容情。 容忍 《宽容忍耐。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khoan dung hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khoan dung trong tiếng Trung

超生 《比喻宽容或开脱。》ngọn bút khoan dung. 笔下超生。慈悲 《慈善和怜悯(原来是佛教用语)。》担待 《原谅; 谅解。》度量; 肚量 《指能宽容人的限度。有时也作肚量。》高姿态 《指对自己要求严格, 而对别人表现出宽容、谅解的态度。》anh nên khoan dung, không nên so đo với nó. 你要高姿态, 不要和他计较。 海量 《敬辞, 宽宏的度量。》假借; 宽贷; 宽容; 饶; 饶恕; 优容 《宽大有气量, 不计较或追究。》anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu. 他对于坏人坏事, 从不假借。 宽; 宽大 《对人宽容厚道。》xử lý khoan dung. 从宽处理。đối đãi khoan dung. 待人宽和。khoan dung độ lượng. 大度宽容。宽和 《宽厚和易。》宽宏 《(度量)大。》宽宏大量 《形容人度量大。"宏"也作洪。也说宽宏大度。》宽恕; 宽宥 《宽容饶恕。》气量 《指才识和品德的高低。》容 《宽容; 原谅。》người đại lượng khoan dung. 大量容人。tình lí khó khoan dung. 情理难容。容情 《加以宽容(多用于否定式)。》chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu. 我们对坏人坏事是决不容情。 容忍 《宽容忍耐。》

Đây là cách dùng khoan dung tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoan dung tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 超生 《比喻宽容或开脱。》ngọn bút khoan dung. 笔下超生。慈悲 《慈善和怜悯(原来是佛教用语)。》担待 《原谅; 谅解。》度量; 肚量 《指能宽容人的限度。有时也作肚量。》高姿态 《指对自己要求严格, 而对别人表现出宽容、谅解的态度。》anh nên khoan dung, không nên so đo với nó. 你要高姿态, 不要和他计较。 海量 《敬辞, 宽宏的度量。》假借; 宽贷; 宽容; 饶; 饶恕; 优容 《宽大有气量, 不计较或追究。》anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu. 他对于坏人坏事, 从不假借。 宽; 宽大 《对人宽容厚道。》xử lý khoan dung. 从宽处理。đối đãi khoan dung. 待人宽和。khoan dung độ lượng. 大度宽容。宽和 《宽厚和易。》宽宏 《(度量)大。》宽宏大量 《形容人度量大。 宏 也作洪。也说宽宏大度。》宽恕; 宽宥 《宽容饶恕。》气量 《指才识和品德的高低。》容 《宽容; 原谅。》người đại lượng khoan dung. 大量容人。tình lí khó khoan dung. 情理难容。容情 《加以宽容(多用于否定式)。》chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu. 我们对坏人坏事是决不容情。 容忍 《宽容忍耐。》