khoẻ mạnh tiếng Trung là gì?

khoẻ mạnh tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khoẻ mạnh trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khoẻ mạnh tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khoẻ mạnh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khoẻ mạnh tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khoẻ mạnh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khoẻ mạnh tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
彪壮 《魁梧健壮。》
粗壮 ; 结实; 坚实 《(人体)粗而健壮。》
刚健 《(性格、风格、姿态等)坚强有力。》
虎势 《形容健壮。》
đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
这小伙子膀大腰粗的, 长得真虎势。
健全; 健 ; 强健 《(人体)生理机能正常, 没有缺陷和疾病。》
thân thể khoẻ mạnh, tâm hồn trong sáng.
身心健全。
cha mẹ đều khoẻ mạnh.
父母都健在。
健在 《健康地活着(多指上年纪的人)。》
劲; 劲儿 ; 强壮 《(身体)结实, 有力气。》
康; 康健 《健康; 安康。》
vui vẻ khoẻ mạnh.
康乐。
thân thể khoẻ mạnh.
身体康健。
thân thể khoẻ mạnh.
身体康泰。

康泰 《健康; 平安。》
皮实 《身体结实, 不易得病。》
đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ.
这孩子真皮实, 从来没闹过病。 强健 《(身体)强壮。》
thể phách khoẻ mạnh.
强健的体魄。
遒 ; 雄健 《强健有力。》
硬朗 《(老人)身体健壮。》
硬实 《壮实; 硬棒。》
无恙 《没有疾病; 没有受害。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khoẻ mạnh hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khoẻ mạnh trong tiếng Trung

彪壮 《魁梧健壮。》粗壮 ; 结实; 坚实 《(人体)粗而健壮。》刚健 《(性格、风格、姿态等)坚强有力。》虎势 《形容健壮。》đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh. 这小伙子膀大腰粗的, 长得真虎势。健全; 健 ; 强健 《(人体)生理机能正常, 没有缺陷和疾病。》thân thể khoẻ mạnh, tâm hồn trong sáng. 身心健全。cha mẹ đều khoẻ mạnh. 父母都健在。健在 《健康地活着(多指上年纪的人)。》劲; 劲儿 ; 强壮 《(身体)结实, 有力气。》康; 康健 《健康; 安康。》vui vẻ khoẻ mạnh. 康乐。thân thể khoẻ mạnh. 身体康健。thân thể khoẻ mạnh. 身体康泰。书康泰 《健康; 平安。》皮实 《身体结实, 不易得病。》đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ. 这孩子真皮实, 从来没闹过病。 强健 《(身体)强壮。》thể phách khoẻ mạnh. 强健的体魄。遒 ; 雄健 《强健有力。》硬朗 《(老人)身体健壮。》硬实 《壮实; 硬棒。》无恙 《没有疾病; 没有受害。》

Đây là cách dùng khoẻ mạnh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoẻ mạnh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 彪壮 《魁梧健壮。》粗壮 ; 结实; 坚实 《(人体)粗而健壮。》刚健 《(性格、风格、姿态等)坚强有力。》虎势 《形容健壮。》đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh. 这小伙子膀大腰粗的, 长得真虎势。健全; 健 ; 强健 《(人体)生理机能正常, 没有缺陷和疾病。》thân thể khoẻ mạnh, tâm hồn trong sáng. 身心健全。cha mẹ đều khoẻ mạnh. 父母都健在。健在 《健康地活着(多指上年纪的人)。》劲; 劲儿 ; 强壮 《(身体)结实, 有力气。》康; 康健 《健康; 安康。》vui vẻ khoẻ mạnh. 康乐。thân thể khoẻ mạnh. 身体康健。thân thể khoẻ mạnh. 身体康泰。书康泰 《健康; 平安。》皮实 《身体结实, 不易得病。》đứa bé này thật khoẻ mạnh, chưa bệnh bao giờ. 这孩子真皮实, 从来没闹过病。 强健 《(身体)强壮。》thể phách khoẻ mạnh. 强健的体魄。遒 ; 雄健 《强健有力。》硬朗 《(老人)身体健壮。》硬实 《壮实; 硬棒。》无恙 《没有疾病; 没有受害。》