khác nhau tiếng Trung là gì?

khác nhau tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khác nhau trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khác nhau tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khác nhau tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khác nhau tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khác nhau tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
变体 《通常表现出轻微不同之处的两个或两个以上的人或物中的一个; 不同形式。》
差异 《差别。》
sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
同样的劳动力, 操作方法不同, 生产效率就会有很大的差异。 差 《不相同; 不相合。》
khác nhau xa.
差得远。
分别 《不同。》
xử lý khác nhau
分别处理。
各别 《各不相同; 有分别。》
đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
对于本质上不同的事物, 应该各别对待, 不应该混为一谈。 睽异 《(意见)不合。》
两样 《不一样。》
cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
一样的客人, 不能两样待遇。 异同 《不同之处和相同之处。》
phân biệt chỗ giống nhau và chỗ khác nhau.
分别异同
异样 《两样; 不同。》
各种各样 《具有各不相同的种类。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khác nhau hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khác nhau trong tiếng Trung

变体 《通常表现出轻微不同之处的两个或两个以上的人或物中的一个; 不同形式。》差异 《差别。》sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt. 同样的劳动力, 操作方法不同, 生产效率就会有很大的差异。 差 《不相同; 不相合。》khác nhau xa. 差得远。分别 《不同。》xử lý khác nhau分别处理。各别 《各不相同; 有分别。》đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau. 对于本质上不同的事物, 应该各别对待, 不应该混为一谈。 睽异 《(意见)不合。》两样 《不一样。》cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được. 一样的客人, 不能两样待遇。 异同 《不同之处和相同之处。》phân biệt chỗ giống nhau và chỗ khác nhau. 分别异同异样 《两样; 不同。》各种各样 《具有各不相同的种类。》

Đây là cách dùng khác nhau tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khác nhau tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 变体 《通常表现出轻微不同之处的两个或两个以上的人或物中的一个; 不同形式。》差异 《差别。》sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt. 同样的劳动力, 操作方法不同, 生产效率就会有很大的差异。 差 《不相同; 不相合。》khác nhau xa. 差得远。分别 《不同。》xử lý khác nhau分别处理。各别 《各不相同; 有分别。》đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau. 对于本质上不同的事物, 应该各别对待, 不应该混为一谈。 睽异 《(意见)不合。》两样 《不一样。》cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được. 一样的客人, 不能两样待遇。 异同 《不同之处和相同之处。》phân biệt chỗ giống nhau và chỗ khác nhau. 分别异同异样 《两样; 不同。》各种各样 《具有各不相同的种类。》