khâu tiếng Trung là gì?

khâu tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khâu trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khâu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khâu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khâu tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khâu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khâu tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
部门 《组成某一整体的部分或单位。》
bộ sách này phải qua các khâu biên tập, xuất bản, in ấn, phát hành..., rồi mới có thể ra mắt bạn đọc được.
一本书要经过编辑、出版、印刷、发行等部门, 然后才能跟读者见面。 缝 《用针线将原来不在一起或开了口儿的东西连上。》
giày đứt chỉ rồi phải khâu lại thôi.
鞋开了绽要缝上。 缝补 《缝和补。》
cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.
这件衬衫缝缝补补穿了好多年。
缝合 《外科手术上指用特制的针和线把伤口缝上。》
缝缀 《把一个东西缝在另一个东西上; 缝补。》
工段 《建筑、交通、水利等工程部门根据具体情况划分的施工组织。》
工序 《组成整个生产过程的各段加工, 也指各段加工的先后次序。材料经过各道工序, 加工成成品。》
环; 环节 《指互相关联的许多事物中的一个。》
trong nghiên cứu khoa học, thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất.
从事科学研究, 搜集资料是最基本的一环。
khâu quan trọng
主要环节。
khâu yếu
薄弱环节。
《套住或搭住。》
khâu nút áo.
扣扣子。
《缝纫方法, 在鞋底、袜底等上面密密地缝, 使它结实耐磨。》
khâu đế giày.
纳鞋底子。
khâu đột thêm những chỗ dễ bị rách trên quần cho chắc.
把裤子常磨的地方纳上就结实了。 缏; 纫 《用针缝。》
khâu vá
缝纫。
《(掌儿)钉或缝在鞋底前部、后部的皮子等。》
khâu mũi giầy
前掌儿。
《用针线等使连起来。》
分理 《使经受迅速检验和处理以处置例行细节(如记录有关初步资料等)。》
缝制 《用针缝合。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khâu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khâu trong tiếng Trung

部门 《组成某一整体的部分或单位。》bộ sách này phải qua các khâu biên tập, xuất bản, in ấn, phát hành..., rồi mới có thể ra mắt bạn đọc được. 一本书要经过编辑、出版、印刷、发行等部门, 然后才能跟读者见面。 缝 《用针线将原来不在一起或开了口儿的东西连上。》giày đứt chỉ rồi phải khâu lại thôi. 鞋开了绽要缝上。 缝补 《缝和补。》cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy. 这件衬衫缝缝补补穿了好多年。缝合 《外科手术上指用特制的针和线把伤口缝上。》缝缀 《把一个东西缝在另一个东西上; 缝补。》工段 《建筑、交通、水利等工程部门根据具体情况划分的施工组织。》工序 《组成整个生产过程的各段加工, 也指各段加工的先后次序。材料经过各道工序, 加工成成品。》环; 环节 《指互相关联的许多事物中的一个。》trong nghiên cứu khoa học, thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất. 从事科学研究, 搜集资料是最基本的一环。khâu quan trọng主要环节。khâu yếu薄弱环节。扣 《套住或搭住。》khâu nút áo. 扣扣子。纳 《缝纫方法, 在鞋底、袜底等上面密密地缝, 使它结实耐磨。》khâu đế giày. 纳鞋底子。khâu đột thêm những chỗ dễ bị rách trên quần cho chắc. 把裤子常磨的地方纳上就结实了。 缏; 纫 《用针缝。》khâu vá缝纫。掌 《(掌儿)钉或缝在鞋底前部、后部的皮子等。》khâu mũi giầy前掌儿。缀 《用针线等使连起来。》分理 《使经受迅速检验和处理以处置例行细节(如记录有关初步资料等)。》缝制 《用针缝合。》

Đây là cách dùng khâu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khâu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 部门 《组成某一整体的部分或单位。》bộ sách này phải qua các khâu biên tập, xuất bản, in ấn, phát hành..., rồi mới có thể ra mắt bạn đọc được. 一本书要经过编辑、出版、印刷、发行等部门, 然后才能跟读者见面。 缝 《用针线将原来不在一起或开了口儿的东西连上。》giày đứt chỉ rồi phải khâu lại thôi. 鞋开了绽要缝上。 缝补 《缝和补。》cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy. 这件衬衫缝缝补补穿了好多年。缝合 《外科手术上指用特制的针和线把伤口缝上。》缝缀 《把一个东西缝在另一个东西上; 缝补。》工段 《建筑、交通、水利等工程部门根据具体情况划分的施工组织。》工序 《组成整个生产过程的各段加工, 也指各段加工的先后次序。材料经过各道工序, 加工成成品。》环; 环节 《指互相关联的许多事物中的一个。》trong nghiên cứu khoa học, thu thập tư liệu là khâu cơ bản nhất. 从事科学研究, 搜集资料是最基本的一环。khâu quan trọng主要环节。khâu yếu薄弱环节。扣 《套住或搭住。》khâu nút áo. 扣扣子。纳 《缝纫方法, 在鞋底、袜底等上面密密地缝, 使它结实耐磨。》khâu đế giày. 纳鞋底子。khâu đột thêm những chỗ dễ bị rách trên quần cho chắc. 把裤子常磨的地方纳上就结实了。 缏; 纫 《用针缝。》khâu vá缝纫。掌 《(掌儿)钉或缝在鞋底前部、后部的皮子等。》khâu mũi giầy前掌儿。缀 《用针线等使连起来。》分理 《使经受迅速检验和处理以处置例行细节(如记录有关初步资料等)。》缝制 《用针缝合。》