khí phách tiếng Trung là gì?

khí phách tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khí phách trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khí phách tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khí phách tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khí phách tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khí phách tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khí phách tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
风范 《风度; 气派。》
khí phách của mọi người
大家风范
风骨 《指人的气概、品格。》
骨气; 意气 《刚强不屈的气概。》
anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
他是个有骨气的人, 宁死也不向恶势力低头。
khí phách hiên ngang.
意气高昂
豪气 《英雄气概; 豪迈的气势。》
嶙峋 《形容人刚正有骨气。》
《魄力或精力。》
khí phách.
气魄。
气度 《(人的)气魄和表现出来的度量。》
giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn.
无产阶级有战胜一切困难的英雄气概。
气概 《在对待严重问题上表现的态度、举动或气势(专指正直、豪迈的)。》
气节 《坚持正义, 在敌人面前不屈服的品质。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khí phách hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khí phách trong tiếng Trung

风范 《风度; 气派。》khí phách của mọi người大家风范风骨 《指人的气概、品格。》骨气; 意气 《刚强不屈的气概。》anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác. 他是个有骨气的人, 宁死也不向恶势力低头。khí phách hiên ngang. 意气高昂豪气 《英雄气概; 豪迈的气势。》嶙峋 《形容人刚正有骨气。》魄 《魄力或精力。》khí phách. 气魄。气度 《(人的)气魄和表现出来的度量。》giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn. 无产阶级有战胜一切困难的英雄气概。气概 《在对待严重问题上表现的态度、举动或气势(专指正直、豪迈的)。》气节 《坚持正义, 在敌人面前不屈服的品质。》

Đây là cách dùng khí phách tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khí phách tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 风范 《风度; 气派。》khí phách của mọi người大家风范风骨 《指人的气概、品格。》骨气; 意气 《刚强不屈的气概。》anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác. 他是个有骨气的人, 宁死也不向恶势力低头。khí phách hiên ngang. 意气高昂豪气 《英雄气概; 豪迈的气势。》嶙峋 《形容人刚正有骨气。》魄 《魄力或精力。》khí phách. 气魄。气度 《(人的)气魄和表现出来的度量。》giai cấp vô sản có khí phách anh hùng chiến thắng tất cả mọi khó khăn. 无产阶级有战胜一切困难的英雄气概。气概 《在对待严重问题上表现的态度、举动或气势(专指正直、豪迈的)。》气节 《坚持正义, 在敌人面前不屈服的品质。》