khí thế tiếng Trung là gì?

khí thế tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khí thế trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khí thế tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khí thế tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khí thế tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khí thế tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khí thế tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
骨气 《书法所表现的雄健的气势。》
anh ấy viết chữ rất có khí thế.
他的字写得很有骨气。
虎气 《形容有气势。》
来势; 来头 《动作或事物到来的气势。》
嶙峋 《形容人刚正有骨气。》
《有魄力。》
《人的精神状态。》
khí thế bừng bừng.
朝气勃勃。
气派 《指人的态度作风或某些事物所表现的气势。》
khí thế hào hùng.
气势磅礴。
khí thế hùng vĩ ở hội trường Nhân Dân.
人民大会堂气势雄伟。
气魄 ; 气势 《(人或事物)表现出来的某种力量和形势。》
势焰 《势力和气焰(含贬义)。》
khí thế mạnh mẽ.
势焰万丈。
khí thế ngút trời.
势焰熏天。
意气 《意志和气概。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khí thế hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khí thế trong tiếng Trung

骨气 《书法所表现的雄健的气势。》anh ấy viết chữ rất có khí thế. 他的字写得很有骨气。虎气 《形容有气势。》来势; 来头 《动作或事物到来的气势。》嶙峋 《形容人刚正有骨气。》泼 《有魄力。》气 《人的精神状态。》khí thế bừng bừng. 朝气勃勃。气派 《指人的态度作风或某些事物所表现的气势。》khí thế hào hùng. 气势磅礴。khí thế hùng vĩ ở hội trường Nhân Dân. 人民大会堂气势雄伟。气魄 ; 气势 《(人或事物)表现出来的某种力量和形势。》势焰 《势力和气焰(含贬义)。》khí thế mạnh mẽ. 势焰万丈。khí thế ngút trời. 势焰熏天。意气 《意志和气概。》

Đây là cách dùng khí thế tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khí thế tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 骨气 《书法所表现的雄健的气势。》anh ấy viết chữ rất có khí thế. 他的字写得很有骨气。虎气 《形容有气势。》来势; 来头 《动作或事物到来的气势。》嶙峋 《形容人刚正有骨气。》泼 《有魄力。》气 《人的精神状态。》khí thế bừng bừng. 朝气勃勃。气派 《指人的态度作风或某些事物所表现的气势。》khí thế hào hùng. 气势磅礴。khí thế hùng vĩ ở hội trường Nhân Dân. 人民大会堂气势雄伟。气魄 ; 气势 《(人或事物)表现出来的某种力量和形势。》势焰 《势力和气焰(含贬义)。》khí thế mạnh mẽ. 势焰万丈。khí thế ngút trời. 势焰熏天。意气 《意志和气概。》