khô tiếng Trung là gì?

khô tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng khô trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

khô tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm khô tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khô tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm khô tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm khô tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
败谢 《凋谢。》
《没有水分或水分很少(跟"湿"相对)。》
khô ráo
干燥。
củi khô
干柴。
sơn chưa khô
油漆未干。
quần áo phơi khô rồi
衣服晾干了。
giặt khô (bằng xăng)
干洗。
干巴 《失去水分而收缩或变硬。》
táo phơi khô rồi.
枣儿都晒干巴了。
干枯; 槁 《草木由于衰老或缺乏营养、水分等而失去生机。》
sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
一夜大风, 地上落满了干枯的树叶。 干涩 《因发干而显得滞涩或不润泽; 枯涩。》
môi khô
干涩的嘴唇。
nằm trên đống cỏ khô phơi nắng.
躺在干松的草堆上晒太阳。
干结 《含液体少, 发硬。》
干爽; 干松 《干燥松散。》
干燥; 漧 《没有水分或水分很少。》
海蜒 《幼鳀加工制成的鱼干。》
《跟水无关的。》
《干涸。》
《(植物等)失去水分。》
cỏ khô.
枯草。
xương khô.
枯骨。
枯槁 《(草木)干枯。》
枯涩 《干燥不滑润。》
《粗劣; 不坚固; 不精致。》

《缺乏。》
khô cạn
匱竭。
塌秧 《(塌秧儿)花草、蔬菜等因缺水而发蔫。》
燥; 晞 《缺少水分; 干燥。》
khô nóng
燥热。
núi cao đất khô
山高地燥。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ khô hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khô trong tiếng Trung

败谢 《凋谢。》干 《没有水分或水分很少(跟"湿"相对)。》khô ráo干燥。củi khô干柴。sơn chưa khô油漆未干。quần áo phơi khô rồi衣服晾干了。giặt khô (bằng xăng)干洗。干巴 《失去水分而收缩或变硬。》táo phơi khô rồi. 枣儿都晒干巴了。干枯; 槁 《草木由于衰老或缺乏营养、水分等而失去生机。》sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô. 一夜大风, 地上落满了干枯的树叶。 干涩 《因发干而显得滞涩或不润泽; 枯涩。》môi khô干涩的嘴唇。nằm trên đống cỏ khô phơi nắng. 躺在干松的草堆上晒太阳。干结 《含液体少, 发硬。》干爽; 干松 《干燥松散。》干燥; 漧 《没有水分或水分很少。》海蜒 《幼鳀加工制成的鱼干。》旱 《跟水无关的。》涸 《干涸。》枯 《(植物等)失去水分。》cỏ khô. 枯草。xương khô. 枯骨。枯槁 《(草木)干枯。》枯涩 《干燥不滑润。》楛 《粗劣; 不坚固; 不精致。》书匱 《缺乏。》khô cạn匱竭。塌秧 《(塌秧儿)花草、蔬菜等因缺水而发蔫。》燥; 晞 《缺少水分; 干燥。》khô nóng燥热。núi cao đất khô山高地燥。

Đây là cách dùng khô tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khô tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 败谢 《凋谢。》干 《没有水分或水分很少(跟 湿 相对)。》khô ráo干燥。củi khô干柴。sơn chưa khô油漆未干。quần áo phơi khô rồi衣服晾干了。giặt khô (bằng xăng)干洗。干巴 《失去水分而收缩或变硬。》táo phơi khô rồi. 枣儿都晒干巴了。干枯; 槁 《草木由于衰老或缺乏营养、水分等而失去生机。》sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô. 一夜大风, 地上落满了干枯的树叶。 干涩 《因发干而显得滞涩或不润泽; 枯涩。》môi khô干涩的嘴唇。nằm trên đống cỏ khô phơi nắng. 躺在干松的草堆上晒太阳。干结 《含液体少, 发硬。》干爽; 干松 《干燥松散。》干燥; 漧 《没有水分或水分很少。》海蜒 《幼鳀加工制成的鱼干。》旱 《跟水无关的。》涸 《干涸。》枯 《(植物等)失去水分。》cỏ khô. 枯草。xương khô. 枯骨。枯槁 《(草木)干枯。》枯涩 《干燥不滑润。》楛 《粗劣; 不坚固; 不精致。》书匱 《缺乏。》khô cạn匱竭。塌秧 《(塌秧儿)花草、蔬菜等因缺水而发蔫。》燥; 晞 《缺少水分; 干燥。》khô nóng燥热。núi cao đất khô山高地燥。