không chỉ tiếng Trung là gì?

không chỉ tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng không chỉ trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

không chỉ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm không chỉ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ không chỉ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm không chỉ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
phát âm không chỉ tiếng Trung
(phát âm có thể chưa chuẩn)
不啻; 不光; 不仅; 不单 ; 非惟 《表示超出某个数量或范围; 不止; 不仅。》
không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất
超额完成生产任务的, 不单是这几个厂。
ghi tên tham gia không chỉ một mình anh ta
报名参加的不光是他一个人。
không chỉ như thế
不仅如此。
不但; 不独; 不特; 不惟; 不只 《用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词"而且、并且"或副词"也、还"等相呼应。》
dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.
这条生产线不但在国内, 即使在国际上也是一流的。
trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
植树造林不独有利于水土保持, 而且还能提供木材。
không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
不只生产发展了, 生活也改善了。 何啻 《用反问语气表示不止。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ không chỉ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

Tóm lại nội dung ý nghĩa của không chỉ trong tiếng Trung

不啻; 不光; 不仅; 不单 ; 非惟 《表示超出某个数量或范围; 不止; 不仅。》không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất超额完成生产任务的, 不单是这几个厂。ghi tên tham gia không chỉ một mình anh ta报名参加的不光是他一个人。không chỉ như thế不仅如此。不但; 不独; 不特; 不惟; 不只 《用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词"而且、并且"或副词"也、还"等相呼应。》dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa. 这条生产线不但在国内, 即使在国际上也是一流的。trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa植树造林不独有利于水土保持, 而且还能提供木材。không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện不只生产发展了, 生活也改善了。 何啻 《用反问语气表示不止。》

Đây là cách dùng không chỉ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ không chỉ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 不啻; 不光; 不仅; 不单 ; 非惟 《表示超出某个数量或范围; 不止; 不仅。》không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất超额完成生产任务的, 不单是这几个厂。ghi tên tham gia không chỉ một mình anh ta报名参加的不光是他一个人。không chỉ như thế不仅如此。不但; 不独; 不特; 不惟; 不只 《用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词 而且、并且 或副词 也、还 等相呼应。》dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa. 这条生产线不但在国内, 即使在国际上也是一流的。trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa植树造林不独有利于水土保持, 而且还能提供木材。không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện不只生产发展了, 生活也改善了。 何啻 《用反问语气表示不止。》